Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 4 có đáp án - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 4: Khí quyển sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 4 có đáp án - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở
A. bán cầu Đông.
B. lục địa.
C. bán cầu Tây.
D. đại dương.
Câu 2. Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở
A. phản hồi của băng tuyết.
B. phản hồi vào không gian.
C. bề mặt Trái Đất hấp thụ.
D. các tầng khí quyển hấp thụ.
Câu 3. Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Ôn đới, cực.
B. Xích đạo, chí tuyến.
C. Cực, chí tuyến.
D. Chí tuyến, ôn đới.
Câu 4. Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.
B. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.
C. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.
D. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.
Câu 5. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực
A. cực.
B. xích đạo.
C. ôn đới.
D. chí tuyến.
Câu 6. Các nhân tố nào sau đây thường gây ra nhiễu loạn thời tiết rất mạnh?
A. Hội tụ nhiệt đới, frông ôn đới.
B. Frông ôn đới, gió Mậu dịch.
C. Gió Đông cực, frông ôn đới.
D. Gió Mậu dịch, gió Đông cực.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình?
A. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn.
B. Càng lên cao hơn, nhiệt độ càng giảm.
C. Nhiệt độ sườn dốc cao hơn sườn thoải.
D. Nhiệt độ thay đổi theo các hướng sườn.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây thường gây ra mưa nhiều?
A. Gió đất, gió biển.
B. Dải hội tụ nhiệt đới.
C. Gió Mậu dịch.
D. Gió Đông cực.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.
B. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.
C. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.
B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
C. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
Câu 11. Ở Bắc bán cầu, gió Tây ôn đới thổi quanh năm theo hướng
A. tây nam.
B. đông bắc.
C. tây bắc.
D. đông nam.
Câu 12. Các khu áp thấp thường có lượng mưa
A. lớn.
B. trung bình.
C. rất ít.
D. rất lớn.
Câu 13. Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do
A. các khu khí áp cao hoạt động quanh năm.
B. có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ.
C. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.
D. có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến.
Câu 14. Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút gió
A. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
D. tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 15. Về mùa đông, gió Đông Bắc thổi từ các cao áp phương Bắc về phía nam có tính chất
A. nóng, ẩm.
B. nóng, khô.
C. lạnh, ẩm.
D. lạnh, khô.
Câu 1:
Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở
A. bán cầu Đông.
B. lục địa.
C. bán cầu Tây.
D. đại dương.
Câu 2:
Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở
A. phản hồi của băng tuyết.
B. phản hồi vào không gian.
C. bề mặt Trái Đất hấp thụ.
D. các tầng khí quyển hấp thụ.
Câu 3:
Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Ôn đới, cực.
B. Xích đạo, chí tuyến.
C. Cực, chí tuyến.
D. Chí tuyến, ôn đới.
Câu 4:
Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.
B. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.
C. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.
D. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.
Câu 5:
Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực
A. cực.
B. xích đạo.
C. ôn đới.
D. chí tuyến.
Câu 6:
Các nhân tố nào sau đây thường gây ra nhiễu loạn thời tiết rất mạnh?
A. Hội tụ nhiệt đới, frông ôn đới.
B. Frông ôn đới, gió Mậu dịch.
C. Gió Đông cực, frông ôn đới.
D. Gió Mậu dịch, gió Đông cực.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình?
A. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn.
B. Càng lên cao hơn, nhiệt độ càng giảm.
C. Nhiệt độ sườn dốc cao hơn sườn thoải.
D. Nhiệt độ thay đổi theo các hướng sườn.
Câu 8:
Nhân tố nào sau đây thường gây ra mưa nhiều?
A. Gió đất, gió biển.
B. Dải hội tụ nhiệt đới.
C. Gió Mậu dịch.
D. Gió Đông cực.
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.
B. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.
C. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.
B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
C. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
Câu 11:
Ở Bắc bán cầu, gió Tây ôn đới thổi quanh năm theo hướng
A. tây nam.
B. đông bắc.
C. tây bắc.
D. đông nam.
Câu 13:
Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do
A. các khu khí áp cao hoạt động quanh năm.
B. có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ.
C. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.
D. có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến.
Câu 14:
Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút gió
A. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
D. tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 15:
Về mùa đông, gió Đông Bắc thổi từ các cao áp phương Bắc về phía nam có tính chất
A. nóng, ẩm.
B. nóng, khô.
C. lạnh, ẩm.
D. lạnh, khô.