Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 6 (có đáp án 2024): Sinh quyển - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Chương 6: Sinh quyển sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 6 (có đáp án 2024): Sinh quyển - Chân trời sáng tạo
Câu 1:
Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đá mẹ.
D. Sinh vật.
Câu 2:
Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
B. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí.
C. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
D. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất.
Câu 3:
Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ.
B. Góp phần làm phá huỷ đá.
C. Phân giải, tổng hợp chất mùn.
D. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.
Câu 4:
Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho
A. thực vật.
B. sinh vật.
C. vi sinh vật.
D. động vật.
Câu 5:
Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?
A. Nhiệt và nước.
B. Nhiệt và ẩm.
C. Khí và nhiệt.
D. Ẩm và khí.
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
A. Quyết định thành phần cơ giới.
B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.
C. Quyết định thành phần khoáng vật.
D. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.
Câu 7:
Hậu quả lớn nhất của việc đốt nương làm rẫy là làm cho đất
A. tăng lượng chất hữu cơ.
B. biến đổi tính chất.
C. bị phá vỡ cấu tượng.
D. xói mòn nhiều hơn.
Câu 8:
Ở vùng núi cao, nguyên nhân chính làm cho quá trình hình thành đất yếu là do
A. độ ẩm cao.
B. nhiệt độ thấp.
C. áp suất thấp.
D. lượng mùn ít.
Câu 9:
Loại đất nào sau đây không thuộc nhóm feralit?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất đỏ đá vôi.
C. Đất phù sa cổ.
D. Đất ở núi đá.
Câu 10:
Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là
A. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
C. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
D. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
Câu 11:
Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên các thành phần chủ yếu của đất?
A. Địa hình, đá mẹ.
B. Sinh vật, đá mẹ.
C. Đá mẹ, khí hậu.
D. Khí hậu, sinh vật.
Câu 12:
Đất có tuổi già nhất là ở vùng
A. nhiệt đới và cận nhiệt.
B. ôn đới và hàn đới.
C. cận nhiệt và ôn đới
D. nhiệt đới và ôn đới.
Câu 13:
Ở vùng địa hình dốc, đất thường không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dễ bị xói mòn.
B. Dễ bị bạc màu.
C. Giàu dinh Dương.
D. Tầng đất mỏng.
Câu 14:
Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất?
A. Sinh vật.
B. Đá mẹ.
C. Địa hình.
D. Khí hậu.
Câu 15:
Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng nhất đến việc hình thành nên độ phì của đất?
A. Địa hình, đá mẹ.
B. Đá mẹ, khí hậu.
C. Sinh vật, đá mẹ.
D. Khí hậu, sinh vật.
Câu 1:
Yếu tố nào sau đây tạo nên các vành đai phân bố thực vật?
A. Độ cao.
B. Hướng sườn.
C. Độ dốc.
D. Hướng nghiêng.
Câu 2:
Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Hướng nghiêng và độ dốc.
B. Hướng sườn và độ cao.
C. Độ dốc và hướng sườn.
D. Độ cao và hướng nghiêng.
Câu 3:
Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?
A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.
C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.
Câu 4:
Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?
A. Đài nguyên.
B. Bán hoang mạc.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng hỗn hợp.
Câu 5:
Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải?
A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 6:
Nhận định nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Những nơi khô hạn như hoang mạc có ít loài sinh vật ở.
B. Những cây chịu bóng thường sống trong các bóng râm.
C. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở nhiệt đới, xích đạo.
D. Cây lá rộng sinh sống trên đất đỏ vàng ở rừng xích đạo.
Câu 7:
Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có
A. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ.
B. chất dinh dưỡng, không khí và nước.
C. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng.
D. chất dinh dưỡng, nước và ánhh sáng.
Câu 8:
Ở khu vực nào sau đây sinh vật sẽ phát triển nhanh và thuận lợi?
A. Núi cao.
B. Hoang mạc.
C. Ôn đới lạnh.
D. Ôn đới ấm.
Câu 9:
Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất?
A. Sinh vật.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Thổ nhưỡng.
Câu 10:
Các nhân tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố sinh vật là
A. nhiệt, ẩm, ánh sáng, không khí.
B. chế độ nhiệt, ánh sáng, hơi nước.
C. nhiệt, ánh sáng, lượng mưa, đất.
D. bức xạ Mặt Trời, độ ẩm, nước.
Câu 11:
Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa?
A. Rừng cận nhiệt ẩm.
B. Rừng nhiệt đới ẩm.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
Câu 12:
Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?
A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Câu 13:
Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 14:
Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do
A. thiếu nước.
B. biên độ nhiệt lớn.
C. nhiệt độ cao.
D. nhiều lóc xoáy.
Câu 15:
Cây lá rộng sinh trưởng và phát triển tốt ở loại đất có đặc điểm
A. tầng đất dày, nghèo chất dinh dưỡng, ẩm tốt.
B. tầng đất dày, độ ẩm và tính chất vật lí tốt.
C. tầng đất mỏng, độ ẩm và tính chất vật lí tốt.
D. tầng đất mỏng, thiếu ẩm, tính chất vật lí tốt.