X

Trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 10 có đáp án (Giao thông, Thương mại, Du lịch) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 10: Địa lí các ngành kinh tế trong các bài học 33, 34, 35, 36, 37 về các ngành Giao thông vận tải, Bưu chính viễn thông, Thương mại, Du lịch và Tài chính ngân hàng sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lí 10 Chương 10 có đáp án (Giao thông, Thương mại, Du lịch) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Hiện nay, những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới?

A. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.

B. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.

C. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.

D. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.

Câu 2. Thương mại không có đặc điểm nào sau đây?

A. Thương mại tạo ra thị trường, chỉ hoạt động mạnh trong nước.

B. Không gian hoạt động thương mại cả trong nước và ngoài nước.

C. Hoạt động thương mại chịu tác động của quy luật cung và cầu.

D. Quá trình trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa bên bán và bên mua.

Câu 3. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả có xu hướng

A. tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

B. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

C. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

D. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

Câu 4. Ngân hàng Thế giới có trụ sở ở quốc gia nào sau đây?

A. Hoa Kì.

B. Nhật Bản.

C. Đức.

D. Anh.

Câu 5. Khâu tất yếu của quá trình sản xuất là

A. nội thương.

B. ngoại thương.

C. thương mại.

D. nhập khẩu.

Câu 6. Các dịch vụ công gồm có

A. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.

B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.

C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.

D. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.

Câu 7. Biểu hiện của sự phát triển không ngừng của ngành tài chính - ngân hàng là

A. số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.

B. số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.

C. số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng chậm.

D. sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính cho người giàu.

Câu 8. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với phân bố

A. giao thông.

B. dân cư.

C. công nghiệp.

D. nông nghiệp.

Câu 9. Về mặt môi trường, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

B. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.

C. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.

D. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.

Câu 10. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?

A. Mức sống và thu nhập thực tế.

B. Quy mô và cơ cấu dân số.

C. Phân bố và mạng lưới dân cư.

D. Trình độ phát triển kinh tế.

Câu 11. Sự phát triển của ngành tài chính - ngân hàng không có biểu hiện nào sau đây?

A. Số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.

B. Số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.

C. Sự đa dạng các gói dịch vụ tài chính, dịch vụ ngân hàng.

D. Số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng nhanh.

Câu 12. Sự tồn tại và phát triển của một cảng biển không phụ thuộc vào

A. có mặt của vùng tiền cảng.

B. có mặt hậu phương cảng.

C. tuyến đường dài hay ngắn.

D. vị trí thuận lợi xây cảng.

Câu 13. Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

C. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

D. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

Câu 14. Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước

A. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới.

B. có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.

C. có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.

D. chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới.

Câu 15. Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả có xu hướng

A. tăng, kích thích mở rộng sản xuất.

B. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

C. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.

D. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 1:

Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

C. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

D. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

Xem lời giải »


Câu 2:

Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm nào sau đây?

A. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây cận nhiệt.

B. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.

C. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây nhiệt đới.

D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.

Xem lời giải »


Câu 3:

Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?

A. Quy mô sản xuất.

B. Tổ chức lãnh thổ.

C. Cơ cấu vật nuôi.

D. Mức độ thâm canh.

Xem lời giải »


Câu 4:

Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hoá trong nền kinh tế hiện đại là

A. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hằng năm.

B. nâng cao năng suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.

C. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.

D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu các loại nông sản đặc thù.

Xem lời giải »


Câu 5:

Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là

A. sử dụng tối đa sức lao động.

B. hình thành các cánh đồng lớn.

C. tăng cường hợp tác sản xuất.

D. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Ngành lâm nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Đảm bảo phát triển bền vững, nghiên cứu khoa học.

B. Cung cấp nguồn lâm sản phục vụ các nhu cầu xã hội.

C. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường.

D. Góp phần khai thác tốt các tiềm năng của tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 7:

Định hướng quan trọng để tăng quy mô sản xuất nông nghiệp là

A. sử dụng tối đa sức lao động.

B. hình thành các cánh đồng lớn.

C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.

D. tăng cường hợp tác sản xuất.

Xem lời giải »


Câu 8:

Vùng nông nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự tương đồng về điều kiện sinh thái.

B. Lãnh thổ rộng lớn và ranh giới xác định.

C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.

D. Đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cây cà phê thích hợp nhất loại đất nào sau đây?

A. Đất ba dan.

B. Phù sa mới.

C. Phù sa cổ.

D. Đất đen.

Xem lời giải »


Câu 10:

Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?

A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người.

B. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.

D. Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.

Xem lời giải »


Câu 11:

Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào

A. diện tích đất.

B. chất lượng đất.

C. độ nhiệt ẩm.

D. nguồn nước tưới.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

B. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

C. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

Xem lời giải »


Câu 13:

Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất?

A. Nguyên liệu làm giấy.

B. Lâm sản cho xây dựng.

C. Thực phẩm đặc sản.

D. Gỗ cho công nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 14:

Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?

A. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.

B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi.

C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.

D. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.

Xem lời giải »


Câu 15:

Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải

A. đa dạng hoá sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.

B. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì đất.

C. đa dạng hoá sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.

D. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 1:

Nguồn năng lượng sạch gồm có

A. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.

B. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.

C. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.

D. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.

Xem lời giải »


Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?

A. Khu vực có ranh giới rõ ràng.

B. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.

C. Gắn với đô thị vừa và lớn.

D. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nhân tố nào sau đây là nền tảng thúc đẩy sự hợp tác trong sản xuất công nghiệp?

A. Chính sách công nghiệp.

B. Dân cư và nguồn lao động.

C. Tiến bộ khoa học, công nghệ.

D. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật.

Xem lời giải »


Câu 4:

Điểm khác biệt lớn nhất giữa sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp là

A. cần rất nhiều lao động.

B. áp dụng tiến bộ khoa học.

C. các vùng chuyên môn hóa.

D. phụ thuộc vào tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô diện tích lớn nhất là

A. khu công nghiệp.

B. trung tâm công nghiệp.

C. vùng công nghiệp.

D. điểm công nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 6:

Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?

A. Cơ khí.

B. Khai thác than.

C. Luyện kim.

D. Hóa chất.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng chính đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A. Điều kiện tự nhiên.

B. Vị trí địa lí.

C. Lịch sử hình thành lãnh thổ.

D. Điều kiện kinh tế - xã hội.

Xem lời giải »


Câu 8:

Các hoạt động của sản xuất công nghiệp có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

A. Tạo môi trường mới, góp phần cải thiện chất lượng môi trường.

B. Hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.

C. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.

D. Sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nhận định nào sau đây không đúng với dầu khí?

A. Tiện vận chuyển, sử dụng.

B. Cháy hoàn toàn, không tro.

C. Có khả năng sinh nhiệt lớn.

D. Ít gây ô nhiễm môi trường.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính chất quan trọng của sản xuất công nghiệp là

A. sản phẩm rất lớn.

B. cần nhiều lao động.

C. tập trung cao độ.

D. phân bố phân tán.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp tập trung là

A. sân bay, hải cảng, dịch vụ bốc dỡ hàng hóa.

B. bãi kho, mạng lưới điện và hệ thống nước.

C. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.

D. các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng

A. điện nguyên tử.

B. năng lượng mới.

C. than đá.

D. thủy điện.

Xem lời giải »


Câu 13:

Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở

A. vùng duyên hải.

B. nông thôn.

C. gần nguồn nguyên liệu.

D. thị trường tiêu thụ.

Xem lời giải »


Câu 14:

Biện pháp quan trọng để giảm khí thải CO2 không phải là

A. giảm đốt dầu khí.

B. giảm đốt than đá.

C. tăng đốt gỗ củi.

D. tăng trồng rừng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Các hoạt động của sản xuất công nghiệp không có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

A. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.

B. Hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.

C. Ô nhiễm môi trường do sản phẩm công nghiệp sau khi sử dụng.

D. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: