Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án 2024): Một số quy luật của vỏ địa lí - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Chương 7: Một số quy luật của vỏ địa lí sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án 2024): Một số quy luật của vỏ địa lí - Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 18: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
Câu 1:
Những hiện tượng và quá trình tự nhiên xảy ra trong lớp vỏ địa lí đều do
A. quy luật thống nhất chi phối.
B. các quy luật tự nhiên chi phối.
C. quy luật phi địa đới chi phối.
D. quy luật địa đới chi phối.
Câu 2:
Biểu hiện về sự tác động của sinh quyển tới thủy quyển là
A. diện tích rừng giảm làm mất nơi cư trú của nhiều loài động vật.
B. lá cây bị phân hủy là nguồn cung cấp chất hữu cơ cho đất trồng.
C. ở vùng ôn đới, băng tuyết tan đã cung cấp nước cho sông ngòi.
D. rừng cây có vai trò giữ nước ngầm, hạn chế tình trạng khô hạn.
Câu 3:
Ở nước ta sinh quyển, thủy quyển và thổ nhưỡng quyển có sự tác động qua lại với nhau thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Vùng đồi núi, rừng bị phá hủy, vào mùa mưa dễ xảy ra hiện tượng xói mòn, sạt lở.
B. Bắc Trung Bộ chịu tác động mạnh của gió phơn do chủ yếu là đất cát, rừng phi lao.
C. Ở đồng bằng Bắc bộ có đất phù sa, mưa phùn mùa đông nên trồng được cây ôn đới.
D. Ven biển nhiều vịnh và đầm phá nên ban ngày gió đất, ban đêm gió biển hoạt động.
Câu 4:
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?
A. Hàm lượng phù sa tăng.
B. Lượng mưa tăng lên.
C. Độ dốc lòng sông.
D. Thực vật, hồ đầm.
Câu 5:
Giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển là
A. giới hạn phía trên của vỏ địa lí.
B. giới hạn trên của tầng bình lưu.
C. toàn bộ khí quyển của Trái Đất.
D. giới hạn trên của tầng đối lưu.
Câu 6:
Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật nào sau đây?
A. Thống nhất.
B. Địa đới.
C. Địa ô.
D. Đai cao.
Câu 7:
Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do tác động của
A. nội lực và con người.
B. nội lực và ngoại lực.
C. ngoại lực và vũ trụ.
D. vũ trụ và con người.
Câu 8:
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa
A. các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.
B. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
C. lớp vỏ địa lí với vỏ của Trái Đất.
D. các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.
Câu 9:
Lớp vỏ địa lí là
A. lớp vỏ cảnh quan.
B. lớp vỏ sinh quyển.
C. lớp vỏ Trái Đất.
D. lớp vỏ khí quyển.
Câu 10:
Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí là quy luật
A. địa ô.
B. địa đới.
C. đai cao.
D. thống nhất.
Câu 11:
Lớp vỏ địa lí được cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây?
A. Tầng trầm tích, tầng granit, tầng badan, lớp Manti.
B. Khí hậu, thực vật, động vật, địa hình, thổ nhưỡng.
C. Đất, đá, sinh vật, địa hình, khí hậu, cảnh quan.
D. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, sinh quyển.
Câu 12:
Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ
A. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
B. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
C. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
D. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
Câu 13:
Trước khi sử dụng bất cứ lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải nghiên cứu kĩ
A. địa chất và địa hình.
B. toàn bộ điều kiện địa lí.
C. địa hình và khí hậu.
D. nguồn nước và sinh vật.
Câu 14:
Nhận định nào sau đây không đúng về vỏ địa lí?
A. Một thành phần vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần khác.
B. Lãnh thỗ nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua lại, phụ thuộc nhau.
C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của vỏ địa lí có sự biển đổi.
D. Các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực.
Câu 15:
Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau.
B. Xâm nhập và tác động lẫn nhau.
C. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau.
D. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
Câu 1:
Trong tự nhiên, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật
A. thống nhất.
B. địa đới.
C. địa ô.
D. đai cao.
Câu 2:
Theo hướng từ cực về xích đạo, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?
A. Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm.
B. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng.
C. Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng.
Câu 3:
Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ.
B. các mùa.
C. đông tây.
D. độ cao.
Câu 4:
Năng lượng bên trong Trái Đất đã phân chia Trái Đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi cao là nguyên nhân sâu xa tạo nên quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật địa mạo.
B. Quy luật phi địa đới.
C. Quy luật địa đới.
D. Quy luật thống nhất.
Câu 5:
Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật
A. địa đới.
B. đai cao.
C. địa ô.
D. thống nhất.
Câu 6:
Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của
A. địa hình.
B. thực vật.
C. thổ nhưỡng.
D. sông ngòi.
Câu 7:
Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20oC của hai bán cầu là vòng đai
A. nóng.
B. băng giá vĩnh cửu.
C. ôn hoà.
D. lạnh.
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần tự nhiên của Trái Đất?
A. Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật địa đới.
B. Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật đai cao.
C. Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật phi địa đới.
D. Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật đai cao.
Câu 9:
Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố của các đối tượng địa lí không theo
A. vĩ độ.
B. đại dương.
C. địa hình.
D. lục địa.
Câu 10:
Theo hướng từ xích đạo về cực, các nhóm đất phân bố theo thứ tự nào sau đây?
A. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám.
B. Đất xám, pốt dôn, đài nguyên, đen.
C. Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên.
D. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám.
Câu 11:
Nằm giữa các vĩ tuyến 300B và 300N là vòng đai nào dưới đây?
A. Vòng đai lạnh.
B. Vòng đai nóng.
C. Vòng đai ôn hòa.
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng với các quy luật địa lí chung của Trái Đất?
A. Các quy luật địa đới và phi địa đới không có tác động riêng rẽ.
B. Các quy luật địa đới và phi địa đới diễn ra đồng thời với nhau.
C. Mỗi quy luật có vai trò chủ chốt trong từng trường hợp cụ thể.
D. Mỗi quy luật chi phối mạnh tất cả các hướng phát triển tự nhiên.
Câu 13:
Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
A. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
C. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.
D. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
Câu 14:
Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ.
B. độ cao.
C. các mùa.
D. kinh độ.
Câu 15:
Các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà.
B. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
C. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
D. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng giá vĩnh cửu.