Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 20 (có đáp án 2024): Cơ cấu dân số - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 20: Cơ cấu dân số sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 20 (có đáp án 2024): Cơ cấu dân số - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Ngư nghiệp.
Câu 2. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Ngư nghiệp.
D. Lâm nghiệp.
Câu 3. Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?
A. Thất nghiệp.
B. Sinh viên.
C. Học sinh.
D. Nội trợ.
Câu 4. Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động khu vực II, III.
B. tăng tỉ trọng lao động khu vực II, III.
C. giảm tỉ lao động trọng khu vực I, II.
D. tăng tỉ trọng lao động khu vực I, III.
Câu 5. Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
D. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 6. Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?
A. Lâm nghiệp.
B. Ngư nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?
A. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp, tiếp tục giảm.
C. Tỉ lệ phụ thuộc cao, gia tăng tự nhiên tăng.
D. Tỉ suất sinh giảm, tuổi thọ trung bình cao.
Câu 8. Nguồn lao động là
A. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.
B. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.
C. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.
D. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số thu hẹp?
A. Phình to ở đáy và ở giữa.
B. Đỉnh tháp dần thu hẹp.
C. Gia tăng dân số giảm dần.
D. Tỷ suất sinh giảm nhanh.
Câu 10. Cơ cấu dân số theo độ tuổi phản ánh
A. tình hình phân bố sản xuất, khả năng phát triển dân số.
B. tình hình phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.
C. chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.
D. khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của quốc gia.
Câu 11. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III?
A. Lâm nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Ngư nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 12. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?
A. Gia tăng dân số nhanh.
B. Gia tăng dân số giảm.
C. Gia tăng dân số chậm.
D. Gia tăng dân số ổn định.
Câu 13. Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Người làm việc tạm thời.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người có việc làm ổn định.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 14. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?
A. Tỉ lệ số người phụ thuộc ngày càng tăng lên.
B. Nhu cầu về sức khoẻ sinh sản vị thành niên lớn.
C. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
D. Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân số.
Câu 15. Nguồn lao động được phân làm mấy nhóm?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 1:
Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?
A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Ngư nghiệp.
Câu 2:
Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Ngư nghiệp.
D. Lâm nghiệp.
Câu 3:
Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?
A. Thất nghiệp.
B. Sinh viên.
C. Học sinh.
D. Nội trợ.
Câu 4:
Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động khu vực II, III.
B. tăng tỉ trọng lao động khu vực II, III.
C. giảm tỉ lao động trọng khu vực I, II.
D. tăng tỉ trọng lao động khu vực I, III.
Câu 5:
Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
D. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 6:
Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?
A. Lâm nghiệp.
B. Ngư nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 7:
Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?
A. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp, tiếp tục giảm.
C. Tỉ lệ phụ thuộc cao, gia tăng tự nhiên tăng.
D. Tỉ suất sinh giảm, tuổi thọ trung bình cao.
Câu 8:
Nguồn lao động là
A. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.
B. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.
C. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.
D. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.
Câu 9:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số thu hẹp?
A. Phình to ở đáy và ở giữa.
B. Đỉnh tháp dần thu hẹp.
C. Gia tăng dân số giảm dần.
D. Tỷ suất sinh giảm nhanh.
Câu 10:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi phản ánh
A. tình hình phân bố sản xuất, khả năng phát triển dân số.
B. tình hình phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.
C. chiến lược phát triển kinh tế, nguồn lao động của quốc gia.
D. khả năng phát triển dân số, nguồn lao động của quốc gia.
Câu 11:
Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III?
A. Lâm nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Ngư nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 12:
Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?
A. Gia tăng dân số nhanh.
B. Gia tăng dân số giảm.
C. Gia tăng dân số chậm.
D. Gia tăng dân số ổn định.
Câu 13:
Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Người làm việc tạm thời.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người có việc làm ổn định.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 14:
Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?
A. Tỉ lệ số người phụ thuộc ngày càng tăng lên.
B. Nhu cầu về sức khoẻ sinh sản vị thành niên lớn.
C. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
D. Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân số.