500 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1 có lời giải
Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1
Bộ tài liệu tổng hợp 500 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1 chọn lọc, cực hay, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 4 sẽ giúp các con học tốt môn Toán lớp 4 hơn.
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài tập Ôn tập các số đến 100 000
- Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài tập Biểu thức có chứa một chữ
- Bài tập Các số có sáu chữ số
- Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài tập Triệu và lớp triệu
- Bài tập Dãy số tự nhiên . Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài tập Yến, tạ, tấn . Bảng đơn vị đo khối lương
- Bài tập Giây, thế kỉ
- Bài tập Tìm số trung bình cộng
- Bài tập Biểu đồ
- Bài tập Ôn tập chương 1
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
Phần 1 : Phép cộng và phép trừ
- Bài tập Phép cộng
- Bài tập Phép trừ
- Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ
- Bài tập Tính chất giao hoán của phép cộng
- Bài tập Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài tập Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài tập Hai đường thẳng vuông góc .hai đường thẳng song song
Phần 2 : Phép nhân
- Bài tập Nhân với số có một chữ số
- Bài tập Tính chất giao hoán của phép nhân
- Bài tập Nhân với 10, 100, 1000,...Chia cho 10, 100, 1000,...
- Bài tập Tính chất kết hợp của phép nhân
- Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Bài tập Đề -xi-mét vuông .mét vuông
- Bài tập Nhân một số tự nhiên với một tổng
- Bài tập Nhân một số với một hiệu
- Bài tập Nhân với số có hai chữ số
- Bài tập Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Bài tập Nhân với số có ba chữ số
Phần 3 : Phép chia
- Bài tập Chia một tổng cho một số
- Bài tập Chia cho số có một chữ số
- Bài tập Chia một số cho một tích
- Bài tập Chia một tích cho một số
- Bài tập Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Bài tập Chia cho số có hai chữ số
- Bài tập Chia cho số có ba chữ số
Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 có lời giải
Câu 1 : Số 4679 được đọc là:
A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Câu 2 : Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:
A. 13506
B. 13605
C. 15603
D. 10653
Câu 3 : Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
12000; 13000; ; 15000
Câu 4 : Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng chục
Câu 5 : Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000
Câu 6 : Kéo thả số thích hợp để điền vào ô trống:
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là
Câu 7 : Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 8 : Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523
6000 + 200 + 5 =
Câu 9 : Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
A. 99999
B. 99990
C. 99900
D. 100010
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bé nhất có tổng các chữ số bằng 22 là
Bài tập Biểu thức có chứa một chữ có lời giải
Câu 1 : Biểu thức có chứa một chữ gồm có:
A. Các số
B. Dấu tính
C. Một chữ
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 2 : 45 + b được gọi là:
A. Biểu thức
B. Biểu thức có chứa một chữ
C. Biểu thức có chứa hai chữ
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:
A. 57
B. 67
C. 83
D. 93
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 375+254×c với c = 9 là
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6 < n < 8 là
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 5772:4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?
Câu 8 :
Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204:m + 212:4.
So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.
A. P > Q
B. P = Q
C. P < Q
Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.
Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = cm
Câu 10 : Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là:
A. 111cm
B. 174cm
C. 222cm
D. 3024cm
Bài tập Các số có sáu chữ số có lời giải
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
trăm = 1 nghìn.
Câu 2 : Số “mười nghìn” được viết là:
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Tám trăm nghìn không trăm mười viết là
Câu 4 : Số 563 208 đọc là:
A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6 : Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Câu 7 : ền số thích hợp vào ô trống:
Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là
Câu 8 : Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:
789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:
510000; 520000; 530000; ;
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống: