X

1000 Bài tập trắc nghiệm Toán 4

500 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1 có lời giải


Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1

Bộ tài liệu tổng hợp 500 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1 chọn lọc, cực hay, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 4 sẽ giúp các con học tốt môn Toán lớp 4 hơn.

500 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1 có lời giải

Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng

Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học

Phần 1 : Phép cộng và phép trừ

Phần 2 : Phép nhân

Phần 3 : Phép chia

Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 có lời giải

Câu 1 : Số 4679 được đọc là:

A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín

B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín

C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín

D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy

Câu 2 : Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

A. 13506

B. 13605

C. 15603

D. 10653

Câu 3 : Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 Toán lớp 4 có lời giải

12000; 13000; Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 Toán lớp 4 có lời giải ; 15000

Câu 4 : Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục nghìn

B. Hàng nghìn

C. Hàng trăm

D. Hàng chục

Câu 5 : Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:

A. 50

B. 500

C. 5000

D. 50000

Câu 6 : Kéo thả số thích hợp để điền vào ô trống:

Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 Toán lớp 4 có lời giải

Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 Toán lớp 4 có lời giải

Câu 7 : Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6

A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6

B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6

C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6

D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

Câu 8 : Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):

Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523

Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 Toán lớp 4 có lời giải

6000 + 200 + 5 = Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 Toán lớp 4 có lời giải

Câu 9 : Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

A. 99999

B. 99990

C. 99900

D. 100010

Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Số bé nhất có tổng các chữ số bằng 22 là Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 Toán lớp 4 có lời giải

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ có lời giải

Câu 1 : Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

A. Các số

B. Dấu tính

C. Một chữ

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 2 : 45 + b được gọi là:

A. Biểu thức

B. Biểu thức có chứa một chữ

C. Biểu thức có chứa hai chữ

Câu 3 : Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:

A. 57

B. 67

C. 83

D. 93

Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là Bài tập Biểu thức có chứa một chữ Toán lớp 4 có lời giải

Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 375+254×c với c = 9 là Bài tập Biểu thức có chứa một chữ Toán lớp 4 có lời giải

Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6 < n < 8 là Bài tập Biểu thức có chứa một chữ Toán lớp 4 có lời giải

Câu 7 : Giá trị của biểu thức 5772:4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?

Câu 8 :

Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204:m + 212:4.

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.

A. P > Q

B. P = Q

C. P < Q

Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = Bài tập Biểu thức có chứa một chữ Toán lớp 4 có lời giải cm

Câu 10 : Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là:

A. 111cm

B. 174cm

C. 222cm

D. 3024cm

Bài tập Các số có sáu chữ số có lời giải

Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 có lời giải trăm = 1 nghìn.

Câu 2 : Số “mười nghìn” được viết là:

A. 100

B. 1000

C. 10000

D. 100000

Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Tám trăm nghìn không trăm mười viết là Bài tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 4 : Số 563 208 đọc là:

A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám

B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám

C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám

D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 6 : Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:

A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư

B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi

C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám

Câu 7 : ền số thích hợp vào ô trống:

Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là Bài tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 8 : Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:

789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10

A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3

B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4

C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1

D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:

510000; 520000; 530000; Bài tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 có lời giải ; Bài tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 có lời giải

Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Các số có sáu chữ số Toán lớp 4 có lời giải