300 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 2 có lời giải
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên - Hình học
Bộ tài liệu tổng hợp 300 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên - Hình học chọn lọc, cực hay, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 4 sẽ giúp các con học tốt môn Toán lớp 4 hơn.
Phần 1 : Phép cộng và phép trừ
- Bài tập Phép cộng
- Bài tập Phép trừ
- Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ
- Bài tập Tính chất giao hoán của phép cộng
- Bài tập Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài tập Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài tập Hai đường thẳng vuông góc .hai đường thẳng song song
Phần 2 : Phép nhân
- Bài tập Nhân với số có một chữ số
- Bài tập Tính chất giao hoán của phép nhân
- Bài tập Nhân với 10, 100, 1000,...Chia cho 10, 100, 1000,...
- Bài tập Tính chất kết hợp của phép nhân
- Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Bài tập Đề -xi-mét vuông .mét vuông
- Bài tập Nhân một số tự nhiên với một tổng
- Bài tập Nhân một số với một hiệu
- Bài tập Nhân với số có hai chữ số
- Bài tập Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Bài tập Nhân với số có ba chữ số
Phần 3 : Phép chia
- Bài tập Chia một tổng cho một số
- Bài tập Chia cho số có một chữ số
- Bài tập Chia một số cho một tích
- Bài tập Chia một tích cho một số
- Bài tập Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Bài tập Chia cho số có hai chữ số
- Bài tập Chia cho số có ba chữ số
Bài tập Phép cộng có đáp án
Câu 1 : Cho phép tính: 4832 + 59. Trong các cách tính sau, cách tính nào đúng?
Câu 2 : Thực hiện phép tính: 4826 + 307
A. 5123
B. 5133
C. 7833
D. 7896
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
47256 + 25487 =
Câu 4 : 541675 + 95234 = 636809. Đúng hay sai?
Câu 5 : Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725
A. 69348
B. 78348
C. 78258
D. 79358
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết: x-3268=5735
Vậy x =
Câu 7 : Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:
> < =
2356 + 1825 4081
Câu 8 : Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:
> < =
27168 + 15739 24680 + 18227
Câu 9 : Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá thứ nhất có 1836 quyển sách. Giá thứ hai có 2185 quyển sách.
Vậy cả hai giá có tất cả quyển sách.
Câu 10 : Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:
A. 109998
B. 109999
C. 110000
D. 110001