Bài tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải, chọn lọc sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 4.
Câu 1 : Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số
ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Vậy cả A và B đều đúng.
Câu 2 : Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
1378 ... 968
A. >
B. <
C. =
Số 1378 có nhiều chữ số hơn số 968 nên 1378>968.
Vậy 1378>968.
Câu 3 : Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
49378 70321
Hai số đã cho đều có 5 chữ số.
Xét chữ số hàng chục nghìn ta có 4<7 nên 49378<70321
Vậy dấu cần điền là dấu < .
Câu 4 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
453982 ... 458127
A. =
B. >
C. <
Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.
chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 4, hàng chục nghìn đều bằng 5,
đến hàng nghìn ta có 3<8.
Do đó 453982<458127.
Vậy: 453982<458127.
Câu 5 : Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Các số tự nhiên nhỏ hơn 8 là 0;1;2;3;4;5;6;7.
Vậy x là: 0;1;2;3;4;5;6;7
Câu 6 : Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.
A. 168
B. 166
C. 158
D. 152
Giữa số 151 và số 168 có các số chẵn là: 152;154;156;158;160;162;164;166.
Mà x là số chẵn lớn nhất nên x là 166.
Thử lại ta có: 151<166<168
Vậy x là 166.
Câu 7 : Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.
A. x = y
B. x < y
C. x > y
Số liền sau của số 2016 là 2017. Do đó x=2017.
liền trước của số 2018 là 2017. Do đó y=2017.
Mà 2017=2017.
Vậy x=y.
Câu 8 : ọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...
A. 7; 8
B. 8
C. 8; 9
D. 7; 8; 9
Hai số 123507<12350... có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là 1,
chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 2, chữ số ở hàng nghìn cùng là 3,
chữ số ở hàng trăm cùng là 5, chữ số ở hàng chục cùng là 0.
Lại có đề bài 123507<12350..., từ đó suy ra chữ số cần điền vào chỗ chấm
phải lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số 123507,
hay chữ số cần điền vào chỗ chấm lớn hơn 7.
Các chữ số lớn hơn 7 là 8;9.
Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là 8;9.
Câu 9 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:
248161 = 48161
Theo đề bài ta có : 248161=...48161, từ đó suy ra chữ số cần điền vào ô trống
phải bằng chữ số hàng trăm nghìn của số 248161.
Do đó chữ số cần điền là 2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2.
Câu 10 : Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
A. 15
B. 16
C. 18
D. 20
Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ khác nhau là: 102346.
Số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chính là số liền trước
của số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau,
hay A là số liền trước của số 102346, tức là A=102345.
Tổng tất cả các chữ số của A là:
1+0+2+3+4+5=15
Câu 11 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Các số đã cho đều có 6 chữ số.
Xét chữ số hàng trăm nghìn ta có: 9>2>1.
Do đó số lớn nhất trong các số là 952127, số nhỏ nhất là 159725.
Ta sẽ so sánh hai số 275279 và 271595<
Hai số 275279 và 271595 có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là 2,
chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 7, ở hàng nghìn có 1<5 nên 275279>271595.
Do đó ta có: 592127>275279>271595>159725.
Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 952127;275279;271595;159725.
Câu 12 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Ta thấy số 8659 có 4 chữ số, ba số 19415;69684;14775 đều có 5 chữ số.
Do đó số bé nhất là 8659.
Ta sẽ so sánh ba số còn lại.
Xét chữ số hàng chục nghìn ta có 1<6. Vậy số lớn nhất là 69684.
Hai số 19415;14775 có chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 1,
ở hàng nghìn có 9>4 nên 19415>14775 hay 14775<19415.
Do đó ta có: 8659<14775<19415<69684.
Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 8659;14775;19415;69684.
Xem thêm Các bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, hay khác: