100 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 1 có lời giải
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Bộ tài liệu tổng hợp 100 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng chọn lọc, cực hay, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 4 sẽ giúp các con học tốt môn Toán lớp 4 hơn.
- Bài tập Ôn tập các số đến 100 000
- Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài tập Biểu thức có chứa một chữ
- Bài tập Các số có sáu chữ số
- Bài tập Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài tập Triệu và lớp triệu
- Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài tập Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lương
- Bài tập Giây, thế kỉ
- Bài tập Tìm số trung bình cộng
- Bài tập Biểu đồ
- Bài tập Ôn tập chương 1
Bài tập Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Câu 1 : Số 4679 được đọc là:
A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Câu 2 : Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:
A. 13506
B. 13605
C. 15603
D. 10653
Câu 3 : Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
12000; 13000; ; 15000
Câu 4 : Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng chục
Câu 5 : Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000
Câu 6 : Kéo thả số thích hợp để điền vào ô trống:
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là
Câu 7 : Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 8 : Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523
6000 + 200 + 5 =
Câu 9 : Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
A. 99999
B. 99990
C. 99900
D. 100010
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bé nhất có tổng các chữ số bằng 22 là