Tiếng Anh lớp 10 - Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 chi tiết
Tiếng Anh lớp 10 - Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 chi tiết
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 gồm các bài được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh 10: Reading, Speaking, Listening, Writing, Language Focus và Test Yourself giúp các bạn học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 10.
Unit 1: A day in the life of ...
- Từ vựng Unit 1
- A. Reading (trang 12-13-14 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 14-15 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 16-17 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 17-18 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 19-20-21 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 2: School talks
- Từ vựng Unit 2
- A. Reading (trang 22-23-24 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 24-25 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 26-27 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 27-28 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 29-30-31 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 3: People's background
- Từ vựng Unit 3
- A. Reading (trang 32-33-34 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 34-35 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 36-37 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 37-38 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 38-39-40 SGK Tiếng Anh 10)
- Test Yourself A (trang 41-42-43)
Unit 4: Special Education
- Từ vựng Unit 4
- A. Reading (trang 44-45-46 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 47-48 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 48-49 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 52-53 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 5: Technology and You
- Từ vựng Unit 5
- A. Reading (trang 54-55 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 56 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 57-58 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 60-61 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 6: An excursion
- Từ vựng Unit 6
- A. Reading (trang 62-63-64-65 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 66-67 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 67-68-69 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 69 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 70-71 SGK Tiếng Anh 10)
- Test Yourself B (trang 72-73)
Unit 7: The mass media
- Từ vựng Unit 7
- A. Reading (trang 74-75-76 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 76 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 77-78 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 78-79 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 79-80-81 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 8: The story of my village
- Từ vựng Unit 8
- A. Reading (trang 82-83-84 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 85 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 86-87 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 87-88 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 88-89-90 SGK Tiếng Anh 10)
- Test Yourself C (trang 91-92-93)
Unit 9: Undersea World
- Từ vựng Unit 9
- A. Reading (trang 94-95-96 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 97 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 98-99 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 99-100-101 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 101-102-103 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 10: Conservation
- Từ vựng Unit 10
- A. Reading (trang 104-105-106 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 106-107 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 107-108 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 109-110 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 110-111 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 11: National Parks
- Từ vựng Unit 11
- A. Reading (trang 112-113-114 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 114-115 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 115-116 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 117-118 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 118-119-120 SGK Tiếng Anh 10)
- Test Yourself D (trang 121-122-123)
Unit 12: Music
- Từ vựng Unit 12
- A. Reading (trang 124-125-126 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 126-127 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 127-128 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 129 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 130-131 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 13: Films and Cinema
- Từ vựng Unit 13
- A. Reading (trang 132-133-134 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 134-135 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 136-137 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 137-138 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 139-140-141 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 14: The World Cup
- Từ vựng Unit 14
- A. Reading (trang 142-143-144 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 145-146-147 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 147-148 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 149 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 150-151-152 SGK Tiếng Anh 10)
- Test Yourself E (trang 153-154-155)
Unit 15: Cities
- Từ vựng Unit 15
- A. Reading (trang 156-157-158 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 159-160 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 160-161-162 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 162-163 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 164-165 SGK Tiếng Anh 10)
Unit 16: Historical Places
- Từ vựng Unit 16
- A. Reading (trang 166-167-168 SGK Tiếng Anh 10)
- B. Speaking (trang 169-170 SGK Tiếng Anh 10)
- C. Listening (trang 171-172-173-174 SGK Tiếng Anh 10)
- D. Writing (trang 174-175 SGK Tiếng Anh 10)
- E. Language Focus (trang 175-176-177 SGK Tiếng Anh 10)
- Test Yourself F (trang 178-179-180 SGK Tiếng Anh 10)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1
Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A day in the life of ...
Word | Class | Pronunciation | Meaning |
air-hostess | n | /ˈeə həʊstəs/ | nữ tiếp viên hàng không |
alternate | v | /ɔːlˈtɜːnət/ | thay phiên, xen kẽ |
announce | v | /əˈnaʊns/ | thông báo |
bank | n | /bæŋk/ | bờ |
be contented with | hài lòng với | ||
dip | v | /dɪp/ | nhúng, ngâm, dìm xuống |
fasten | v | /ˈfɑːsn/ | thắt, buộc |
fasten seat belt | thắt đai an toàn | ||
fire brigade | đội cứu hỏa | ||
frightening | adj | /ˈfraɪtnɪŋ/ | khủng khiếp, ghê sợ |
go off | v | đổ chuông (đồng hồ) | |
harrow | v | /ˈhærəʊ/ | bừa |
peasant | n | /ˈpeznt/ | nông dân |
pedal | n | /ˈpedl/ | bàn đạp |
plough | v | /plaʊ/ | cày |
pump | v | /pʌmp/ | bơm |
stare death in the face | đối mặt với tử thần | ||
stewed | adj | /stjuːd | (được) ninh, hầm, kho |
take a rest | nghỉ ngơi | ||
transplanting | n | transplant /trænsˈplɑːnt/ | cấy ghép |
typical | adj | /ˈtɪpɪkl/ | điển hình |
Tiếng Anh lớp 10 A. Reading trang 12-13-14
A. Reading (Trang 12-13-14 SGK Tiếng Anh 10)
Before you read (Trước khi bạn đọc)
Work in pairs. Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc làm thường ngày của em, sử dụng gợi ý bên dưới.)
A: What time do you often go to school? (Bạn thường đi học lúc mấy giờ?)
B: I often go to school at 6.30.
A: What time do you often have breakfast?
B: I often have breakfast at 6.
A: What do you often do in the morning?
B: I go to school.
A: What do you often do in the afternoon?
B: I often do my homework.
While you read (Trong khi bạn đọc)
Read the passage and then do the tasks that follow. (Đọc đoạn văn và sau đó làm các bài tập theo sau.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Mr. Vy: The alarm goes off at 4:30. I get up and go down to the kitchen to boil some water for my morning tea. I drink several cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field. It takes me 45 minutes to get ready. I leave the house at a quarter past five and arrive in the field at exactly 5:30. I plough and harrow my plot of land and at a quarter to eight I take a short rest. During my break I often drink tea with my fellow peasants and smoke local tobacco. I continue to work from a quarter past eight till 10:30. Then I go home, take a short rest and have lunch with my family at 11:30. After lunch I usually take an hour's rest.
Mrs. Tuyet: At 2:30 in the afternoon we go to the field again. We repair the banks of our plot of land. Then my husband pumps water into it while I do the transplanting. We work for about two hours before we take a rest. We finish our work at 6 p.m. We have dinner at about 7 p.m., then we watch TV and go to bed at about 10 p.m. Sometimes we go and see our neighbours for a cup of tea. We chat about our work, our children and our plans for the next crop. Although it’s a long day for us, we are contented with what we do. We love working and we love our children.
Hướng dẫn dịch:
Ông Vy: Đồng hồ báo thức reo lúc 4 giờ 30. Tôi thức dậy và xuống bếp đun nước cho buổi trà sáng. Tôi uống vài tách trà, ăn điểm tâm nhanh và sau đó dẫn trâu ra đồng. Tôi mất 45 phút để chuẩn bị. Tôi rời khỏi nhà lúc 5 giờ 15 và đến ruộng đúng 5 giờ 30. Tôi cày và bừa thửa đất của tôi, và lúc 7 giờ 45 tôi nghỉ một tí. Trong lúc nghỉ, tôi thường uống trà với các bạn nông và hút thuốc lào. Tôi tiếp tục làm việc từ 8 giờ 15 cho đến 10 giờ 30. Sau đó tôi về nhà nghỉ ngơi một tí và ăn trưa với gia đình lúc 11 giờ 30. Sau bữa trưa, tôi thường nghỉ một giờ.
Bà Tuyết: Lúc 2 giờ 30 chiều, chúng tôi ra đồng một lần nữa. Chúng tôi sửa bờ cho các mảnh ruộng. Sau đó chồng tôi bơm nước vào ruộng trong khi tôi cấy lúa. Chúng tôi làm việc khoảng hai giờ trước khi chúng tôi nghỉ. Chúng tôi làm xong công việc lúc 6 giờ. Chúng tôi ăn tối lúc khoảng 7 giờ, sau đó xem tivi và đi ngủ lúc khoảng 10 giờ. Đôi khi chúng tôi sang nhà hàng xóm để uống trà. Chúng tôi tán gẫu về công việc, con cái và kế hoạch cho vụ mùa tới. Dầu ngày có dài nhưng chúng tôi hài lòng với công việc đã làm. Chúng tôi yêu lao động và yêu thương con cái mình.
Task 1. Choose the option A, B, or C that best suits the meaning of the italicized word(s). (Chọn phương án A, B, hoặc C sao cho sát nghĩa với từ in nghiêng nhất.)
1-C | 2-C | 3-A | 4-A |
Task 2. Answer the following questions. (Trả lời các câu hỏi sau.)
1. What is Mr. Vy's occupation? (Nghề nghiệp của ông Vy là gì?)
=> He's a peasant/ farmer.
2. What time does he get up and what does he do after that? (Ông ấy thức dậy lúc mấy giờ và làm gì sau đó?)
=> He gets up at 4:30 and goes down to the kitchen to boil some water for his early tea.
3. What does he do in the morning? (Ông ấy làm gì vào buổi sáng?)
=> He ploughs and harrows his plot of land, drinks tea and smokes local tobacco with his fellow peasants during his break.
4. What do Mr. Vy and his wife do in the afternoon? (Ông Vy và vợ làm gì vào buổi chiều?)
=> In the afternoon, Mr. Vy and his wife repair the banks of their plot of land. Mr. Vy pumps water into while his wife does the transplanting.
5. Are they happy with their lives or not? Why? (Họ hạnh phúc hay không hạnh phúc với cuộc sống của mình không? Tại sao?)
=> Yes, they are. Because they love working and they love their children, too.
Task 3. Scan the passage and make a brief note about Mr. Vy and Mrs. Tuyet's daily routines. Then compare your note with a partner. (Đọc lướt đoạn văn và ghi chú vắn tắt về công việc thường làm hằng ngày của ông Vy và bà Tuyết. Sau đó so sánh bảng ghi chú của em với bạn cùng học.)
In the morning |
- 4.30: Mr Vy gets up, goes down to the kitchen, boils water for tea, drinks tea, has a quick breakfast, leads the buffalo to the field. - 5.15: leaves the house - 5.30: arrives in the field, ploughs, harrows the plot of land. - 7.45: takes a short rest - 10.30: goes home - 11.30: has lunch with his family |
In the afternoon |
- 2.30: Mr Vy and Mrs Tuyet go to the field again, repair the banks of the plot of land. Mr Vy pumps water into the field, Mrs Tuyet does the transplanting. - 6. pm: finish work - 7. pm: have dinner |
After dinner |
- watch TV - go to bed - Sometimes visit neighbours and chat with them. |
After you read (Sau khi bạn đọc)
Work in groups. Talk about Mr. Vy and Mrs. Tuyet's daily routines. (Làm việc theo nhóm. Hãy nói về công việc hàng ngày của ông Vy và bà Tuyết.)
Mr Vy and Mrs Tuyet are farmers. They get up early, at 4:30 a.m. They work hard on their plot of land, usually from 5:30 a.m. till 6 p.m. Mr Vy usually takes an hour's rest after lunch.
After dinner, they watch TV and go to bed at about 10 p.m. Sometimes, they visit their neighbors and chat ahoul their work, their children and their plan for thc next crop. They love working and they love their children as well.
Tiếng Anh lớp 10 B. Speaking trang 14-15
B. Speaking (Trang 14-15 SGK Tiếng Anh 10)
Task 1. Quan is a tenth-grade student. He goes to school every morning. Below is his weekly timetable. Ask and answer questions with a partner, using the information from the timetable. (Quân là học sinh lớp 10. Cậu ấy đi học mỗi buổi sáng. Dưới đây là thời khóa biểu hàng tuần của cậu ấy. Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học, sử dụng thông tin từ thời khóa biểu.)
A: What time does he have Civic Education lesson on Monday?
B: (He has Civic Education) at 7:15.
A: What lesson does he have next?
B: (He has) Information Technology.
A: What day does he have Literature?
B: (He has Literature) on Tuesday, Wednesday and Saturday.
A: How many periods a week does he have?
B: (He has) three periods.
A: What class does he have the first period on Thursday?
B: (He has) English lesson.
A: How many English periods a week does he have?
B: (He has) three periods.
A: Does he have double or single periods?
B: (He has) only single periods.
Từ vựng một số môn học: Civic Education: Giáo dục công dân Information Technology: Công nghệ thông tin (Tin học) Maths: Toán Physics: Vật Lý Literature: Văn học Biology: Sinh học Chemistry: Hóa học Geography: Địa lý History: Lịch sử Physical Education: Giáo dục thể chất (Thể dục) Class Meeting: Sinh hoạt lớp
Task 2. Talk about Quan's activities, using the pictures below. (Hãy nói về các hoạt động của Quân, sử dụng các tranh bên dưới.)
Quan gets up at 14:00. He reads books at 14:15. At 16:30, he watches TV. At 17:00 he rides to the stadium. He plays football with his friends at 17:15. He rides home at 18:30. He takes a bath at 18:45. At 19:00, he has dinner with his family. At 20:00 he does his homework.
Task 3. Tell your classmates about your daily routine. (Hãy kể cho các bạn cùng lớp về các hoạt động thường ngày của em.)
I always get up at 5:30. After a ten-minute morning exercise, I take a bath. Then I have a look at my exercises and learn all my lessons for the day again. At 6 o'clock, I have breakfast. Then I leave home for school on my bike at 6:30.
I have five classes every morning, except for Saturday. I have only four. I have classes from 7 untill 11:20 a.m. and usually have lunch at 12. Alter lunch. I usually take a short nap, about twenty minutes. In the afternoon. I study all my lessons and do exercises or homework given in the morning classes.
After dinner, I usually watch TV untill 7:30. Then I study and do extra exercises. I usually go to bed at 10:30.
short nap: giấc ngủ trưa
....................................
....................................
....................................