Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 13
Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 13
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Từ vựng Unit 13 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 10 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.
- Từ vựng về phim ảnh, giải trí
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
action film | /ˈækʃn fɪlm/ | phim hành động |
audience (n) | /ˈɔːdiəns/ | khán giả, cử tọa |
cartoon film | phim hoạt hình | |
character (n) | /ˈkærəktə(r)/ | nhân vật |
cinema (n) | /ˈsɪnəmə/ | rạp chiếu phim/điện ảnh |
detective film | phim trinh thám | |
disaster (n) | /dɪˈzɑːstə(r)/ | thảm họa, tai họa |
discover (v) | /dɪˈskʌvə(r)/ | phát hiện, tìm ra |
horror film | phim kinh dị | |
liner (n) | /ˈlaɪnə(r)/ | tàu thủy |
love story film | phim tâm lí tình cảm | |
motion (n) | /ˈməʊʃn/ | sự vận động |
movement (n) | /ˈmuːvmənt/ | chuyển động |
science fiction film | phim khoa học viễn tưởng | |
sequence (n) | /ˈsiːkwəns/ | chuỗi |
still pictures | ảnh tĩnh | |
thriller | /ˈθrɪlə(r)/ | tiểu thuyết |