Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and You
Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and You
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and You sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 10 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.
- Từ vựng Unit 5
- A. Reading (trang 54-55 SGK Tiếng Anh 10) Before you read. Work in pairs. Look at the illustrations of different parts of a computers ...
- B. Speaking (trang 56 SGK Tiếng Anh 10) Task 1. Work in pairs. Ask and answer questions about the uses of modern inventions. Task 2. Work ...
- C. Listening (trang 57-58 SGK Tiếng Anh 10) Before you listen. How often do you use each of the items below? Put a tick ...
- D. Writing (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 10) Task 1. Read the following set of instructions on how to use a public telephone. ...
- E. Language Focus (trang 60-61 SGK Tiếng Anh 10) Exercise 1. Tan has invited Quang to his house. When Quang comes, he sees that ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 5
Bảng liệt kê các từ vựng:
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
camcorder (n) | /ˈkæmkɔːdə(r)/ | máy quáy video |
CD ROM (Compact Disc Read-Only-Memory) | /ˌsiː diː ˈrɒm/ | đĩa CD dùng để lưu trữ |
central processing unit (CPU) | bộ xử lí trung tâm | |
communicator (n) | /kəˈmjuːnɪkeɪtə(r)/ | người giao tiếp |
computer screen | màn hình máy tính |
dial (v) | /ˈdaɪəl/ | quay số |
floppy disk | /ˌflɒpi ˈdɪsk/ | đĩa mềm |
hardware (n) | /ˈhɑːdweə(r)/ | phần cứng |
insert (v) | /ɪnˈsɜːt/ | cho vào, chèn vào |
keyboard (n) | /ˈkiːbɔːd/ | bàn phím |
miraculous (adj) | /mɪˈrækjələs/ | kì diệu, thần kì |
mouse (n) | /maʊs/ | chuột (máy tính) |
places of scenic beauty | thắng cảnh | |
press (v) | /pres/ | ấn, nhấn |
printer (n) | /ˈprɪntə(r)/ | máy in |
software (n) | /ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm |
visual display unit (VDU) | thiết bị hiển thị hình ảnh, màn hình |
Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 A. Reading trang 54-55
A. Reading (Trang 54-55 SGK Tiếng Anh 10)
Before you read (Trước khi bạn đọc)
Work in pairs. Look at the illustrations of different parts of a computer system. Match each numbered item with one of the words or phrases in the box. (Làm việc theo cặp. Nhìn hình minh họa các phần khác nhau của một hệ thống máy tính. Ghép mỗi phần đã được đánh số với một trong các từ hoặc cụm từ trong khung.)
1. D | 2. E | 3. G | 4. C |
5. A | 6. F | 7. B | 8. H |
While you read (Trong khi bạn đọc)
Read the passage and then do the tasks that follow. (Đọc đoạn văn và sau đó làm các bài tập theo sau.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty with the help of computers. We pay bills prepared by computers. We read newspapers and magazines which have been produced on computers. We receive letters from and send letters to almost every part of the world with the help of computers. And we can even learn foreign languages on computers.
What makes a computer such a miraculous device? Each time you turn it on, with appropriate hardware and software, it is capable of doing almost anything you ask it to. It is a calculating machine which speeds up calculations: it can add, subtract, multiply, and divide with lightning speed and perfect accuracy.
It is an electronic storage device which manages large collections of data. It is a magical typewriter which allows you to type and print any kind of document - letters, memos or requests for leave. It is a personal communicator which helps you to interact with other computers and with people around the world. And if you like entertainment, you can relax by playing computer games or listening to computer-played music.
Hướng dẫn dịch:
Máy tính đã trở thành một phần trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Nhờ có máy tính chúng ta có thể thăm cửa hàng, cơ quan, các danh lam thắng cảnh. Máy tính làm hóa đơn thanh toán tiền. Chúng ta có thể đọc báo và tạp chí xuất bản trên mạng máy tính. Chúng ta có thể nhận và gửi thư đến hầu hết mọi miền của thế giới nhờ vào máy tính. Chúng ta thậm chí có thể học ngoại ngữ bằng máy tính.
Điều gì đã khiến máy tính trở thành một công cụ kỳ diệu đến thế? Mỗi lần chúng ta bật máy tính có cài đặt phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng thực hiện hầu hết bất cứ điều gì bạn yêu cầu. Nó là một thiết bị tính toán có thể thực hiện rất nhanh các phép tính cộng trừ nhân chia với tốc độ ánh sáng và độ chính xác hoàn hảo.
Máy tính là một thiết bị lưu trữ điện tử quản lý những tập dữ liệu lớn. Nó là chiếc máy chữ thần diệu cho phép bạn đánh máy hay in bất kỳ loại văn bản nào - thư từ, bản ghi nhớ hay đơn xin phép nghỉ. Nó là một công cụ giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên khắp thế giới. Và nếu bạn thích giải trí, bạn có thể thư giãn bằng cách chơi trò chơi điện tử cài trong máy hay nghe nhạc được chơi từ máy tính.
Task 1. The words in A appear in the reading passage. Match them with their definitions in B. (Các từ ở A xuất hiện trong bài đọc. Ghép chúng với định nghĩa của chúng ở B.)
1 - c | 2 - e | 3 - a | 4 - b | 5 - d |
magical: thần diệu, kì diệu places of scenic beauty: danh lam thắng cảnh interact: tương tác software: phầm mềm hardware: phần cứng
Task 2. Decide which of the three options below is the best title for the passage? (Quyết định xem lựa chọn nào trong 3 lựa chọn dưới đây là tiêu đề thích hợp nhất cho đoạn văn?)
C. What Can the Computer Do? (Máy tính có thể làm gì?)
Task 3. Work in pairs. Answer these questions, using the cues below. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi này, sử dụng các gợi ý bên dưới.)
1. What can a computer do to help us in our daily life? (Một chiếc máy tính có thể làm gì để giúp đỡ chúng ta trong cuộc sống hàng ngày?)
=> It can help US visit shops and places of scenic beauty, pay bills, read books, newspapers, magazines; receive or send e-mail, learn foreign languages and so on.
2. Why is a computer a miraculous device? (Tại sao máy tính lại là một thiết bị thần diệu?)
=> Because it is capable of doing anything you ask it to. It's an accurate calculating machine, an electronic store, a magical typewriter, a personal communicator and a popular means of entertainment.
After you read (Sau khi bạn đọc)
Work in pairs. Discuss other uses of the computer in our daily life. (Làm việc theo cặp. Thảo luận những cách dùng khác của máy tính trong đời sống hàng ngày của chúng ta.)
Besides the above uses, a computer can help us to design in construction, manage the meetings or business affairs, ...