X

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10

Tiếng Anh lớp 10 Unit 13 E. Language Focus trang 139-140-141


Tiếng Anh lớp 10 Unit 13 E. Language Focus trang 139-140-141

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 13 E. Language Focus sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 10 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.

Tiếng Anh lớp 10 Unit 13 E. Language Focus trang 139-140-141

E. Language Focus (Trang 139-140-141 SGK Tiếng Anh 10)

Bài nghe:

* Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

/ f /

/ v /

fan

fiction

van

vote

first

photograph

vine

Stephen

form

enough

view

leave

Luyện tập các câu sau:

1. He feels happy enough.

2. I want a photograph for myself and my wife.

3. Would you prefer a full photograph or a profile?

4. Stephen is driving a van full of vines.

5. We used to live in a village in the valley.

6. They arrived in the village on a van.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy cảm thấy cũng vui.

2. Tôi muốn có một bức ảnh cho tôi và vợ tôi.

3. Bạn có thích một bức ảnh đầy đủ hoặc một hồ sơ?

4. Stephen đang lái một chiếc xe tải đầy nho.

5. Chúng tôi từng sống trong một ngôi làng ở thung lũng.

6. Họ đến làng trên một chiếc xe tải.

Grammar and vocabulary (Ngữ pháp và từ vựng)

Exercise 1. Write the adjective forms of the verbs below. (Viết dạng tính từ của các động từ dưới đây.)

1. fascinate --> fascinating6. bore --> boring
2. excite --> excting7. suprise --> suprising
3. terrify --> terrifying8. amuse --> amusing
4. irritate --> irritating9. embarrass --> embarrassing
5. horrify --> horrfying10. frustrate --> frustrating
fascinate: quyến rũ          terrify  : làm kinh hãi
irritate : làm phát cáu      horrify  : làm khiếp sợ
embarrass: làm lúng túng     frustrate: làm thất vọng

Exercise 2. Complete two sentences for each situation. Use an adjective ending -ing or -ed form of the verb in brackets to complete each sentence. (Hoàn thành hai câu cho mỗi tình huống. Dùng tính từ tận cùng với -ing hoặc -ed của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

1.

a) depressing

b) depressed

2.

a) interested

b) interesting

3.

a) boring

b) bored

4.

a) excited

b) exciting

5.

a) exhausting

b) exhausted

Exercise 3. Rewrite the following sentences. (Viết lại các câu sau.)

1. It was not until 1990 that she became a teacher.

2. It was not until he was so that he knew how to swim.

3. It was not until 1980 that they began to learn English.

4. It was not until his father came home that the boy did his homework.

5. It was not until the lights were on that football match started.

Exercise 4. Put a(n) or the in the numbered blanks. (Điền a(n) hoặc the vào các chỗ trống đã được đánh số.)

1.

(1) a

(2) The

(3) the

2.

(4) an

(5) a

(6) a

(7) the

(8) the

(9) the

3.

(10) the

(11) the

(12) the

(13) the

4.

(14) an

(15) a

(16) a

(17) the

(18) a

Xem thêm các bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 10 hay khác: