Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 E. Language Focus trang 60-61
Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 E. Language Focus trang 60-61
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 E. Language Focus sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 10 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.
E. Language Focus (Trang 60-61 SGK Tiếng Anh 10)
Bài nghe:
* Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
/ʊ/ | /uː/ | ||
put pull full |
foot look cook |
food school tooth |
fruit June afternoon |
Luyện tập các câu sau:
1. Could you tell me where you've put my book?
2. Your bookshelf is full of books.
3. Look! The boy is looking at your book.
4. Miss June is looking at the Moon.
5. Both your shoes and your boots are dirty.
6. Miss Moon went to school this afternoon.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể cho tôi biết nơi bạn đã đặt sách của tôi không?
2. Kệ sách của bạn chứa đầy sách.
3. Nhìn kìa! Cậu bé đang nhìn vào cuốn sách của bạn.
4. Cô June đang nhìn mặt trăng.
5. Cả giày và bốt đều bẩn.
6. Cô Moon đã đến trường chiều nay.
Grammar and vocabulary (Ngữ pháp và từ vựng)
The present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)
Exercise 1. Tan has invited Quang to his house. When Quang comes, he sees that (Tân đã mời Quang đến nhà anh ấy. Khi Quang đến, anh ta thấy)
1. the door is open: cửa đang mở.
2. the TV is on: tivi đang mở
3. the house is tidy: căn nhà ngăn nắp
4. the floor is clean: sàn nhà sạch sẽ
5. the lights are on: các bóng đèn đang bật
6. two bottles of water are laid on the table: hai chai nước ở trên bàn
Write in your exercise book what you think Tan has done before Quang comes. (Viết vào trong vở bài tập những gì em nghĩ rằng Tân đã làm trước khi Quang đến.)
1. Tan has opened the door.
2. He has turned on the TV.
3. He has tidied the house.
4. He has cleaned the floor.
5. He has switched on the lights.
6. He has laid two bottles of water on the table.
The present perfect passive (Dạng bị động của Thì hiện tại hoàn thành)
Exercise 2. Build sentences after the model. (Hãy dựng câu theo mẫu.)
Example: new bridge / build / across the river.
--> A new bridge has been built across the river.
1. A new hospital for children has been built in our city.
2. Another man-made satellite has been sent up into space.
3. More and more trees have been cut down for wood by farmers.
4. Thousands of animals have been killed in the forest fire.
5. About one hundred buildings and houses have been destroyed in the earthquake.
6. More than 50 films have been shown in Ha Noi since June.
7. Their hands have been washed and dried on a towel.
8. Another book has been read by the students.
9. Some ink has been spilt on the carpet.
10. She has been shown how to do it.
Exercise 3. Fill in each blank with who, which or that. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, which hoặc that.)
1. which/that | 2. which/that | 3. which/that | 4. who |
5. who | 6. that/ who | 7. that/who | 8. which/that |
9. which/that | 10. who |