Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 E. Language Focus trang 19-20-21
Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 E. Language Focus trang 19-20-21
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 E. Language Focus sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 10 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.
E. Language Focus (Trang 19-20-21 SGK Tiếng Anh 10)
Bài nghe:
* Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
/ɪ/ | /i:/ | ||
hit | kick | heat | repeat |
bit | click | beat | read |
little | interest | meat | eaten |
Luyện tập các câu sau:
1. Is he coming to the cinema?
2. We'll miss the beginning of the film.
3. Is it an interesting film, Jim?
4. The beans and the meat were quite cheap.
5. He’s going to leave here for the Green Mountains.
6. Would you like to have meat, peas and cheese?
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy có đến rạp chiếu phim không?
2. Chúng tôi sẽ bỏ lỡ phần đầu của bộ phim.
3. Đó có phải là một bộ phim thú vị không, Jim?
4. Đậu và thịt khá rẻ.
5. Anh ta sẽ rời khỏi đây để đến dãy núi Green.
6. Bạn có muốn thịt, đậu Hà Lan và pho mát không?
Grammar and vocabulary (Ngữ pháp và từ vựng)
Exercise 1. Complete the blanks in the passage. Use the correct simple present form of the verbs in the box. (There are more verbs than needed and you will have to use some verbs more than once.) (Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn. (Có nhiều động từ hơn mức cần thiết và bạn sẽ sử dụng một vài động từ hơn một lần.))
1. is | 2. fish | 3. worry | 4. are | 5. catch | 6. am |
7. catch | 8. go | 9. give up | 10. says | 11. realise | 12. am |
Exercise 2. Put each of these adverbs of frequency in its appropriate place in the sentences below. (Đặt các trạng từ tần suất vào vị trí thích hợp trong các câu dưới đây.)
always usually sometimes as a rule never often normally occasionlly
- He always/ never/ usually/ often/ normally/ occasionally gets up early.
He sometimes gets up early.
Sometimes he gets up early.
He gets up early sometimes.
As a rule, he gets up early.
- She is always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never late for school.
She is sometimes late for school.
Sometimes she is late for school.
She is late for school sometimes.
As a rule, she is late for school.
- Lan always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never practices speaking English.
Lan sometimes practices speaking English.
Sometimes Lan practices speaking English.
Lan practices speaking English sometimes.
As a rule, Lan practices speaking English.
- Thao is always/ usually/ often/ normally/ occasionally/ never a hard-working student.
Thao is sometimes a hard-working student.
Sometimes Thao is a hard-working student.
Thao is a hard-working student sometimes.
As a rule, Thao is a hard-working student.
Exercise 3. Supply the correct past simple form of the verbs in brackets. (Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. was | 2. cooked | 3. were | 4. smelt | 5. told |
6. sang | 7. began | 8. felt | 9. put out | 10. crept |
11. slept | 12. woke | 13. was | 14. leapt | 15. hurried |
16. found | 17. wound | 18. flowed |