Tiếng Anh lớp 10 Unit 7: The mass media
Tiếng Anh lớp 10 Unit 7: The mass media
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 7: The mass media sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 10 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.
- Từ vựng Unit 7
- A. Reading (trang 74-75-76 SGK Tiếng Anh 10) Before you read. Work with a partner. Ask and answer the following questions. ...
- B. Speaking (trang 76 SGK Tiếng Anh 10) Task 1. Work in pairs. Which of the following are the types of the mass media? Put a ...
- C. Listening (trang 77-78 SGK Tiếng Anh 10) Before you listen. Work in pairs. Ask and answer the questions. 1. How often do you ...
- D. Writing (trang 78-79 SGK Tiếng Anh 10) Task 1. Read about the advantages and disadvantages of television below. Task 2. Work in pairs. ...
- E. Language Focus (trang 79-80-81 SGK Tiếng Anh 10) Exercise 1. Complete the letter, using the present perfect of the verbs in the box. Exercise 2. ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 7
- Từ vựng về các phương tiện giao tiếp và thông tin đại chúng
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
aurally (adv) | /ˈɔːrəli/ | bằng thính giác |
cartoon (n) | /kɑːˈtuːn/ | hoạt hình |
comedy (n) | /ˈkɒmədi/ | hài kịch, phim hài |
documentary (n) | /ˌdɒkjuˈmentri/ | phim tài liệu |
feature (n) | /ˈfiːtʃə(r)/ | đặc điểm, đặc trưng |
internet (n) | /ˈɪntənet/ | mạng máy tính toàn cầu |
mass media (n) | /mæs ˈmiːdiə/ | thông tin đại chúng |
orally (adv) | /ˈɔːrəli/ | bằng lời nói |
passive (adj) | /ˈpæsɪv/ | bị động, thụ động |
quiz show (n) | /kwɪz ʃəʊ/ | chương trình đố vui |
visually (adv) | /ˈvɪʒuəli/ | bằng thị giác |
weather forecast (n) | /ˈweðə fɔːkɑːst/ | dự báo thời tiết |
wildlife (n) | /ˈwaɪldlaɪf/ | sinh vật hoang dã |
Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 A. Reading trang 74-75-76
A. Reading (Trang 74-75-76 SGK Tiếng Anh 10)
Before you read (Trước khi bạn đọc)
Work with a partner. Ask and answer the following questions. (Làm việc với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau.)
1. When do you often watch TV? (Bạn thường xem tivi vào khi nào?)
=> I often watch TV after dinner.
2. How many channels are there on our national TV? (Đài truyền hình quốc gia của chúng ta có bao nhiêu kênh?)
=> Besides the channels of national TV Stations and HCM City TV channels, nearly every province has its own television station.
3. How many hours per week do you watch TV? (Bạn xem tivi bao nhiêu giờ mỗi tuần?)
=> I usually watch TV about nine hours per week.
While you read (Trong khi bạn đọc)
Look at some popular programmes, and then do the tasks that follow. (Nhìn vào các chương trình phổ biến, và sau đó làm các bài tập theo sau.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Task 1. The words in A appear in the reading passage. Match them with their definitions in B. (Những từ ở A xuất hiện trong bài đọc. Ghép chúng với định nghĩa ở B.)
1 - c | 2 - a | 3 - d | 4 - b |
cartoon: phim hoạt hình comedy: phim hài kịch drama: kịch, tuồng documentary: phim tài liệu
Task 2. Decide whether the following statements are true (T) or false (F). Correct the false information. (Xác định xem những phát biểu sau là đúng(T) hay sai (F). Sửa thông tin sai.)
1. T
2. T
3. F
=> The nature of language is the documentary programme at 15:15 on VTV3.
4. T
5. F
=> VTV1 starts at 5:35 and the last programme starts at 23:30.
Task 3. Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau.)
1. How many films are on? (Có bao nhiêu phim được chiếu?)
=> Five films are on.
2. What time can you watch the news? (Bạn có thể xem tin tức vào thời gian nào?)
=> I can watch the news at 9:00, 12:00 noon; 19:00 and 23:00 on VTV1 and at 19:00 on VTV3.
3. Which chanel do you recommend to someone who like annimals? (Bạn sẽ gợi ý kênh nào cho ai đó yêu động vật?)
=> VTV2
4. What programme is on on VTV3 at 7:30? (Chương trình nào có trên VTV3 vào lúc 7 giờ 30?)
=> The programme on VTV3 at 7:30 is the "Quiz Show".
5. Which channel will you watch if you like folk songs? (Bạn sẽ xem kênh nào nếu bạn thích dân ca?)
=> You should watch VTV1 at 21:30.
6. What is the last programme on VTV3? (Chương trình cuối cùng trên VTV3 là chương trình gì?)
=> The last programme on VTV3 is the "Football".
After you read (Sau khi bạn đọc)
Work in pairs. Tell your partner about one of the TV programmes you like watching best and explain why. (Làm việc theo cặp. Hãy kể cho bạn học với em về một trong những chương trình truyền hình em thích xem nhất và giải thích tại sao.)
I like watching the programmes such as the "Wildlife World" and "Culture and Education" best, because these programmes provide me with the knowledge of the life of wild animals and of the matters of various cultures and of education in our country and around the world. Thanks to these. I can broaden the horizon of my knowledge.