X

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 9


Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 9

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Từ vựng Unit 9 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 10 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 10.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 9

- Từ vựng về đời sống sinh vật biển và bảo vệ động vật biển

Từ vựng Phát âm Nghĩa
at stake /ət steɪk/ bị đe dọa
biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ đa dạng sinh học
carnivore (n) /ˈkɑːnɪvɔː(r)/ động vật ăn thịt
dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/ cá heo
entrapment (n) /ɪnˈtræpmənt/ sự đánh bẫy, mắc bẫy
gestation (n) /dʒeˈsteɪʃn/ sự thai nghén
gulf (n) /ɡʌlf/ vịnh
herbicide (n) /ˈhɜːbɪsaɪd/ chất diệt cỏ
jellyfish (n) /ˈdʒelifɪʃ/ con sứa
krill (n) /krɪl/ loài nhuyễn thể mà cá voi ăn
offspring (n) /ˈɒfsprɪŋ/ con cái, con đẻ
organism /ˈɔːɡənɪzəm/ sinh vật, cá thể
reveal (v) /rɪˈviːl/ tiết lộ, bộc lộ
seal (n) /siːl/ chó biển, hải cẩu
shark (n) /ʃɑːk/ cá mập
sperm whale (n) /ˈspɜːm weɪl/ cá nhà táng
starfish (n) /ˈstɑːfɪʃ/ con sao biển
submarine (n) /ˌsʌbməˈriːn/ tàu ngầm
turtle (n) /ˈtɜːtl/ rùa biển
whale (n) /weɪl/ cá voi

Xem thêm các bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 10 hay khác: