Bài tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố gồm 17 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố có lời giải - Cánh diều
Bài tập Toán lớp 6 Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố gồm 17 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Câu 1. Cho cách phân tích 24 thành tích các thừa số nguyên tố như sau
a, b, c lần lượt là
A. 2, 4, 6
B. 2, 6, 4
C. 6, 4, 2
D. 6, 2, 4
Câu 2. Số nào trong các số sau là ước nguyên tố của 52?
A. 26
B. 3
C. 13
D. 1
Câu 3. Khi phân tích 104 thành tích các thừa số nguyên tố thì số mũ của thừa số 2 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 4. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các số là các số dương.
B. Các số ∈ P(với P là tập hợp các số nguyên tố).
C. Các số ∈ ℕ
D. Các số tùy ý.
Câu 5. Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố:
A. 18 = 18.1
B. 18 = 10 + 8
C. 18 = 2.32
D. 18 = 6 + 6 + 6
Câu 6. Cho số a = 22.7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a:
A. Ư(a) = {4;7}
B. Ư(a)={1;4;7}
C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}
D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Câu 7. Cho a2.b.7 = 140 với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị là bao nhiêu:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Cho số 150 = 2.3.52, số lượng ước của 150 là bao nhiêu
A. 6
B. 7
C. 8
D. 12
Dạng 2. Các dạng toán về phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Câu 1. Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Số các ước của số 192 là
A. 7
B. 16
C. 14
D. 12
Câu 3. Một hình vuông có diện tích là 1936m2. Tính cạnh của hình vuông đó.
A. 44
B. 46
C. 22
D. 48
Câu 4. Khi phân tích các số 2150; 1490; 2340 ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố 2; 3 và 5?
A. 2340
B. 2150
C. 1490
D. Cả ba số trên.
Câu 5. Số 40 được phân tích thành các thừa số nguyên tố là:
A. 40=4.10
B. 40=2.20
C. 40=22.5
D. 40=23.5
Câu 6. Biết 400 = 24.52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố
A. 800 = 22.52
B. 800 = 25.52
C. 800 = 25.55
D. 800 = 400.2
Câu 7. 225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố?
A. 9
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 8. Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?
A. 4
B. 6
C. 10
D. 8
Câu 9. Cho phép tính . Khi đó c bằng bao nhiêu?
A. 9
B. 8
C. 5
D. 6