X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - Cánh diều

Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều


Bài tập Toán lớp 6 Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 gồm 24 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có lời giải - Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 gồm 24 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Câu 1. Tìm số tự nhiên 145*¯ chia hết cho cả 3 và 5.

A. 1454                                              

B. 1450

C. 1455                                                 

D. 1452

Câu 2. Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, các số chia hết cho 9  là

A. 333

B. 360

C. 2457     

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Các số có tổng … chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.

A. các chữ số

B. tổng các chữ số

C. các số

D. chữ số tận cùng

Câu 4. Hãy chọn câu sai:

A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3

B. Một số chia hết cho 3  thì số đó chia hết cho 9

C. Một số chia hết cho 10  thì số đó chia hết cho 5

D. Một số chia hết cho 45  thì số đó chia hết cho 9

Câu 5. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 là:

A. 10008

B. 152

C. 153

D. 2156

Câu 6. Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 3?

555464, 15645, 5464, 561565, 641550

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 7. Khối lớp 6 của một trường có 255 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều các học sinh của khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô chia như vậy đúng hay sai?

Đúng

Sai

Câu 8. Cho 55a62¯ chia hết cho 3. Số thay thế cho a có thể là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 9. Các số có … chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.

A. các chữ số

B. tổng các chữ số

C. tổng

D. chữ số tận cùng

Dạng 2. Các dạng toán về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Câu 1. Cho 5 số 0 ; 1 ; 3 ; 6 ; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.

A. 1               

B. 4 

C. 3 

D. 2

Câu 2. Cho số A=a785b¯ . Tìm tổng các chữ số a và b  sao cho A  chia 9 dư 2.

A. (a + b){9; 18}                                              

B.  (a + b){0; 9; 18}

C.  (a + b){1; 2; 3}                                                 

D. (a + b){4; 5; 6}

Câu 3. Cho số N=5a27b¯ .Có bao nhiêu số  N sao cho N  là số có 5 chữ số khác nhau và N chia cho 3 thì dư 2,  N chia cho 5 thì dư 1 và N chia hết cho 2.

A. 3

B. 4      

C. 5                                    

D. 6

Câu 4. Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, các số chia hết cho 9  là

A. 333

B. 360

C. 2457     

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5. Cho 1a52¯ chia hết cho 9. Số thay thế cho a có thể là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 6. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 là:

A. 10008

B. 152

C. 153

D. 2156

Câu 7. Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 3?

555464, 15645, 5464, 561565, 641550

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 8. Cho 55a62¯ chia hết cho 3. Số thay thế cho aa có thể là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 9. Tìm xN, biết x chia hết cho 3 và 360 < x < 370?

A. 360; 366; 369

B. 363; 366; 369

C. 362; 364; 368

D. 365; 369; 366

Câu 10. Số A= abcd¯ −(a+b+c+d) chia hết cho số nào dưới đây?

A. 2               

B. 5                      

C. 9

D. 6

Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết rằng: 23x5y¯ chia hết cho 2; 5 và 9.

A. x = 0; y = 6  

B. x = 6; y = 0      

C. x = 8; y = 0         

D. x = 0; y = 8

Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên dạng 5a42b¯ chia hết cho cả 2; 5 và 3?

A. 3                                              

B. 4

C. 2    

D. 1

Câu 13. Tìm số tự nhiên 145*¯ chia hết cho cả 3 và 5.

A. 1454                                              

B. 1450

C. 1455                                                 

D. 1452

Câu 14. Dùng ba trong bốn chữ số 5; 8; 4; 0 hãy lập ra các số tự nhiên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

A. 840; 804; 408               

B. 840; 804; 408; 480                      

C. 540; 450; 405               

D. 540; 450; 405; 504

Câu 15. Có bao nhiêu cặp số a; b sao cho số 52ab¯ chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 2.

A. 4               

B. 1                      

C. 2                     

D. 3

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác: