X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - CTST

Bài tập trắc nghiệm Số thập phân có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo


Với 11 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Số thập phân có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Số thập phân có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Câu 1: Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được

A.  123

B.  313

C.  314

D.  113

Câu 2: Hỗn số 234 được viết dưới dạng phân số là

A.  214

B.  114

C.  104

D.  54

Câu 3: Viết phân số 1311000 dưới dạng  số thập phân ta được

A.0,131 

B.0,1331  

C.1,31

D.0,0131

Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

A.  14

B.  52

C.  25

D.  15

Câu 5: Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=...;58=...;3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Câu 6: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

 −0,125  =…;  −0,012 =...; −4,005 =...

A.  18;3250;40051000

B.  18;325;801200

C.  14;3250;801200
D.  18;3250;801200

Câu 7: Điền dấu ">; <; =" vào ô trống

508,99  .....  509,01 

Câu 8: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

−120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341

Câu 9:  

Bài tập trắc nghiệm Số thập phân có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

A.Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.

B.Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.

C.Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.

D.Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

Câu 10: Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333

C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333

D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

Câu 11: Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69; 0,877; 3,4567 

B. 0,69; 8,77; 3,4567

C. 0,069; 0,877; 3,4567 

D. 0,069; 8,77; 3,4567

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: