Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Với 26 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Dạng 1.Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên
Câu 1 . Viết phân số âm năm phần tám
A.5 8
B.8 − 5
C.− 5 8
D.– 5,8
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số âm năm phần tám được viết là − 5 8
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2 . Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.1 2
B.1 4
C.3 4
D.5 8
Hiển thị đáp án Trả lời:
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.
Vậy phân số biểu diễnphần tô màu là 3 4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3 . Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73
A.− 58 73
B.58 73
C.73 − 58
D.58 73
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phép chia (-58) : 73 được viết dưới dạng phân số là:− 58 73
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4 . Phân số nào dưới đây bằng với phân số − 2 5
A.4 10
B.− 6 15
C.6 15
D.− 4 − 10
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A:
Vì −2.10 ≠ 4.5 nên− 2 5 ≠ 4 10
⇒ A sai.
Đáp án B:
Vì (−2).15 = (−6).5 = −30 nên − 2 5 = − 6 15
⇒ B đúng.
Đáp án C:
(−2).15 ≠ 6.5 nên − 2 5 ≠ 6 15
⇒ C sai.
Đáp án D:
Vì (−2).(−10) ≠ (−4).5 nên − 2 5 − 4 − 10
⇒ D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5 . Chọn câu sai?
A.1 3 = 45 135
B.− 13 20 = 26 − 40
C.− 4 15 = − 16 − 60
D.6 7 = − 42 − 49
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A:
Vì 1.135 = 3.45 nên 1 3 = 45 135
⇒A đúng.
Đáp án B:
Vì (−13).(−40)=20.26 nên − 13 20 = 26 − 40
⇒B đúng.
Đáp án C:
Vì (−4).(−60)≠15.(−16) nên − 4 15 = − 16 − 60
⇒C sai.
Đáp án D:
Vì 6.(−49)=7.(−42) nên 6 7 = − 42 − 49
⇒D đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15 90 = 5 ...
A. 20
B. – 60
C. 60
D. 30
Hiển thị đáp án Trả lời:
15 90 = 5 x 15 x = 90.5 x = 90.5 15 = 30
Vậy số cần điền là: 30.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7 . Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A.100 20 m 2
B.20 100 m 2
C.20 10 m 2
D.20 1000 m 2
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:20 d m 2 = 20 100 m 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8 . Tính tổng các giá trị biết rằng − 111 37 < x < 91 13
A. 22
B. 20
C. 18
D. 15
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
− 111 37 < x < 91 13
⇒ −3 < x < 7
⇒ x∈{−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (−2) + (−1) +...+ 5 + 6 = 18
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9 . Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Những nhận xét đúng là:
- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10 . Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được:
A.a 0
B.0 a
C.a 1
D.1 a
Hiển thị đáp án Trả lời:
Viết số nguyên aa dưới dạng phân số ta được: a 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11 . Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:
A.4 0
B.1,5 3
C.0 7
D.− 5 3,5
Hiển thị đáp án Trả lời:
+ 4 0 có mẫu bằng 0 nên không là phân số
+1,5 3 có 1,5∉Z nên không là phân số
+ 0 7 là phân số
+ − 5 3,5 có 3,5∉Z nên không là phân số
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12 . Phân số có tử bằng – 4, mẫu bằng 5 được viết là:
A.− 5 4
B.4 5
C.− 4 5
D.5 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số có tử bằng −4 , mẫu bằng 5 được viết là: − 4 5
Đáp án cần chọn là: C
Dạng 2.Các dạng toán về phân số với tử số và mẫu số là số nguyên
Câu 1 . Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.12 0
B.− 4 5
C.3 0,25
D.4,4 11,5
Hiển thị đáp án Trả lời:
+) 12 0 không là phân số vì mẫu số bằng 0.
+)3 0,25 không là phân số vì mẫu số là số thập phân.
+) 4,4 11,5 không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.
+) − 4 5 là phân số vì −4; 5∈Z và mẫu số là 5 khác 0.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2 . Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.1 2
B.1 4
C.3 4
D.5 8
Hiển thị đáp án Trả lời:
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là2 8 = 1 4
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3 . Tìm số nguyên x biết 35 15 = x 3 ?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Hiển thị đáp án Trả lời:
35 15 = x 3
35 . 3 = 15 . x
x = 35.3 15
x = 7
Vậy x = 7
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4 . Cho tập A = {1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
1 − 2 ; 3 − 2 ; 4 − 2 ; − 2 1 ; − 2 3 ; − 2 4
Vậy có tất cả 6 phân số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5 . Cho biểu thức C = 11 2 n + 1 . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A. n∈{−6; −1; 0; 5}
B. n∈{−1; 5}
C. n∈{0; 5}
D. n∈{1; 11}
Hiển thị đáp án Trả lời:
Vì C∈N nên C∈Z. Do đó ta tìm n∈Z để C∈Z
Vì n∈Z nên để C∈Z thì 2n+1∈U(11) = {±1; ±11}
Ta có bảng:
Vì C∈N nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0; n = 5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 9 4 n + 1 đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Hiển thị đáp án Trả lời:
Vì n nguyên dương nên để 9 4 n + 1 nguyên thì 4n+1∈U(9) = {±1; ±3; ±9}
Ta có bảng:
Vậy có duy nhất một giá trị của n thỏa mãn là n = 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7 . Tổng các số a, b, c thỏa mãn 6 9 = 12 a = b − 54 = − 738 c là:
A. 1161
B. – 1125
C. – 1053
D. 1089
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
6 9 = 12 a ⇒ 6. a = 9.12 ⇒ a = 9.12 6 = 18 6 9 = b − 54 ⇒ 6. − 54 = 9. b ⇒ b = 6. − 54 9 = − 36 6 9 = − 738 c ⇒ 6. c = 9. − 738 ⇒ c = 9. − 738 6 = − 1107
Vậy a + b + c = 18 + (-36) + (-1107) = - 1125
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8 . Cho các phân số:15 60 ; − 7 5 ; 6 15 ; 28 − 20 ; 3 12 . Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Hiển thị đáp án Trả lời:
- Các phân số dương: 15 60 ; 6 15 ; 3 12
+ Vì 15.15 ≠ 60.6 nên 15 60 ≠ 6 15
+ Vì 6.12 ≠ 15.3 nên 6 15 ≠ 3 12
+ Vì 15.12 = 60.3 nên 15 60 = 3 12
- Các phân số âm: − 7 5 ; 28 − 20
Vì (−7).(−20) = 5.28 nên − 7 5 ; 28 − 20
Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9 . Tìm tập hợp các số nguyên n để A = 3 n − 5 n + 4 có giá trị là số nguyên.
A. n∈{13}
B. n∈{−21; −5; −3; 13}
C. n∈{−17; −1; 1; 17}
D. n∈{−13; −3; 3; 13}
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
A = 3 n − 5 n + 4 = 3 n + 12 − 12 − 5 n + 4 = 3 n + 4 + − 17 n + 4 = 3 n + 4 n + 4 + − 17 n + 4 = 3 + − 17 n + 4
Vì n∈Z nên để A∈Z thì n+4∈U(−17) = {±1; ±17}
Ta có bảng:
Vậy n∈{−21; −5; −3; 13}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10 . Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x 5 = 3 y và x > y?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
x 5 = 3 y ⇒ x.y = 5.3 = 15
Mà 15 = 5.3 = 15.1 = (−3).(−5) = (−1).(−15)
và x,y ∈ Z, x > y nên (x;y) ∈ {(5;3), (15;1), (−3;−5), (−1;−15)}
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11 . Tìm x; y biết x − 4 y − 3 = 4 3 và x – y = 5.
A. x = 15; y = 5
B. x = 5; y = 15
C. x = 20; y = 15
D. x = 25; y = 10
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: x – y = 5 ⇒ x = y + 5 thay vào x − 4 y − 3 = 4 3 ta được:
y + 5 − 4 y − 3 = 4 3
y + 1 y − 3 = 4 3
3(y + 1) = 4(y − 3)
3y + 3 = 4y − 12
3y − 4y = −12 − 3
−y = −15
y = 15
⇒ x = 15 + 5 = 20
Vậy x = 20; y = 15
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12 . Tìm số nguyên x biết rằng x 3 = 27 x và x < 0.
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
Hiển thị đáp án Trả lời:
x 3 = 27 x
x.x = 81
x2 = 81
Ta có: x = 9 hoặc x = −9
Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
A.− 16 0
B.16 1
C.− 16 1
D.16 0
Hiển thị đáp án Trả lời:
Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được: − 16 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14 . Phân số − 9 7 được đọc là:
A. Chín phần bảy
B. Âm bảy phần chín
C. Bảy phần chín
D. Âm chín phần bảy
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số − 9 7 được đọc là: Âm chín phần bảy
Đáp án cần chọn là: D