Bài tập trắc nghiệm Số đo góc. Các góc đặc biệt có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Với 10 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Số đo góc. Các góc đặc biệt có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Chọn câu sai.
A.Góc vuông là góc có số đo bằng
B.Góc có số đo lớn hơnvà nhỏ hơnlà góc nhọn
C.Góc tù là góc có số đo lớn hơnvà nhỏ hơn
D.Góc có số đo nhỏ hơnlà góc tù
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có góc vuông là góc có số đo bằng ; Góc có số đo lớn hơnvà nhỏ hơn là góc nhọn
và góc tù là góc có số đo lớn hơn và nhỏ hơnnên A, B, C đều đúng.
Góc có số đo nhỏ hơnlà góc tù là sai vì góc nhọn, góc vuông đều có số đo nhỏ hơn
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
A.Góc có số đolà góc vuông
B.Góc có số đolà góc tù
C.Góc có số đolà góc nhọn
D.Góc có số đo là góc tù
Hiển thị đáp án Trả lời:
+ Vì 90 ∘ < 120 ∘ < 180 ∘ nên góc có số đo 120 ∘ là góc tù, do đó A sai
+ Vì 0 ∘ < 80 ∘ < 90 ∘ nên góc có số đo 80 ∘ là gócnhọn, do đó B sai
+ Vì 90 ∘ < 100 ∘ < 180 ∘ nên góc có số đo 100 ∘ là góc tù, do đó C sai
+ Vì 90 ∘ < 150 ∘ < 180 ∘ nên góc có số đo 150 ∘ là góc tù, do đó D đúng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 50 ∘
B.40 ∘
C.60 ∘
D.130 ∘
Hiển thị đáp án Trả lời:
Góc trên hình có số đo 50 ∘ .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Cho x O m ^ = 45 o và góc x O m ^ bằng góc y A n ^ . Khi đó số đo góc y A n ^ bằng
A.50 ∘
B. 40 ∘
C. 45 ∘
D. 30 ∘
Hiển thị đáp án Trả lời:
Vì x O m ^ = y A n ^ mà x O m ^ = 45 ∘ nên y A n ^ = 45 ∘ .
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Cho các góc sau A ^ = 30 o ; B ^ = 60 o ; C ^ = 110 o ; D ^ = 90 o Chọn câu sai.
A. B ^ < D ^
B. C ^ < D ^
C. A ^ < B ^
D. B ^ < C ^
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có
+) 60 ∘ < 90 ∘ nênB ^ < D ^ suy ra A đúng.
+) 110 ∘ > 90 ∘ nênC ^ > D ^ suy ra B sai
+)30 ∘ < 60 ∘ nên A ^ < B ^ suy ra C đúng.
+) 60 ∘ < 110 ∘ nên B ^ < C ^ suy ra D đúng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:
A. Cạnh AB, BC
B. Cạnh AC; CB
C. Cạnh AB, AC
D. Cạnh AB
Hiển thị đáp án Trả lời:
Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.
Đáp án cần chọn là C.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình chữ nhật trên có ..... góc vuông.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.
Hình chữ nhật trên có 4 góc vuông.
Số cần điền vào chỗ trống là 4 .
Câu 8: Cho hình vẽ:
Góc trong hình là:
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.
Đáp án cần chọn là B.
Câu 9 : Cho hình vẽ:
Hình nào có một góc vuông ?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình a và hình b
Hiển thị đáp án Trả lời:
Hình a là hình chỉ có một góc vuông.
Đáp án cần chọn là A.
Câu 10:
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
a) Hình bên có hai góc vuông....
b) Góc đỉnh O, cạnh OW, OT là góc không vuông.....
c) Góc đỉnh O cạnh OZ, OU là góc không vuông......
Hiển thị đáp án Trả lời:
a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh O, cạnh OW, OT và góc đỉnh O cạnh OD, OC..
b) Điền S. Vì góc đỉnh O, cạnh OW, OT là góc vuông.
c) Điền Đ. Vì góc đỉnh O, cạnh OZ, OU là góc không vuông.