Bài tập trắc nghiệm Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Với 31 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Dạng 1.Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Câu 1 . Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là
A. N
B. N∗
C.{N}
D. Z
Hiển thị đáp án Trả lời:
Tập hợp số tự nhiên kí hiệu là N.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2 . Số tự nhiên liền sau số 2018 là
A. 2016
B. 2017
C. 2019
D. 2020
Hiển thị đáp án Trả lời:
Số tự nhiên liền sau số 2018 là số 2018 + 1 = 2019.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3 . Số tự nhiên nhỏ nhất là số
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Hiển thị đáp án Trả lời:
Tập hợp số tự nhiên N = {0; 1; 2; 3;...}
Nên số tự nhiên nhỏ nhất là số 0.0.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4 . Số liền trước số 1000 là
A. 1002
B. 990
C. 1001
D. 999
Hiển thị đáp án Trả lời:
Số tự nhiên liền trước số 1000 là số 1000 – 1 = 999.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nếu x∈N thì x∉N∗
B. Nếu x∈N thì x∈N∗
C. Nếu x∉N∗ thì x∉N
D. Nếu x∈N∗ thì x∈N
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A sai vì:1 thuộc N và cũng thuộcN∗.
Đáp án B sai vì: 0 thuộc N nhưng không thuộc N∗
Đáp án C sai vì: 0 không thuộc N∗ nhưng 0 thuộc N.
Đáp án D đúng vì: x∈N∗ có nghĩa là x là số tự nhiên khác 0, khi đó x là số tự nhiên, hay x thuộc N.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6 . Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. n nằm bên phải điểm 5 trên tia số
B. n nằm bên trái điểm 2 trên tia số
C. n nằm bên phải điểm 2 trên tia số
D. n nằm bên phải điểm 5 và cách điểm 5 một đơn vị trên tia số.
Hiển thị đáp án Trả lời:
n là một số tự nhiên lớn hơn 2nên n nằm bên phải điểm 2 => B sai, C đúng
n là một số tự nhiên nhỏ hơn 5 nên n nằm bên trái điểm 2 =>A,D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7 . Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:
17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
A. a = 21, b = 19
B. a = 19, b = 21
C. a = 13, b = 15
D. a = 15, b = 13
Hiển thị đáp án Trả lời:
17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần nên các số đó lần lượt là 17, 19, 21.
Vậy a = 21, b = 19
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. a 001 ¯ a ≠ 0 bằng:
A.a 001 ¯ = a x 1000 + 0 x 100 + 0 x 10 + 1
B.a 001 ¯ = 1000 + 0 x 100 + 0 x 10 + 1
C.a 001 ¯ = a x 1000 + 1 x 100
D.a 001 ¯ = a + 0 + 0 + 1
Hiển thị đáp án Trả lời:
Số a là chữ số hàng nghìn nên ta nhân với 1000.
Hai số 0 lần lượt là hàng trăm (nhân với 100) và hàng chục (nhân với 10).
Số 1 là chữ số hàng đơn vị (nhân với 1).
a 001 ¯ = a x 1000 + 0 x 100 + 0 x 10 + 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9 . Viết số 24 bằng số La Mã
A. XXIIII
B. XXIX
C. XXIV
D. XIV
Hiển thị đáp án Trả lời:
Chữ số 4 là IV
Ta thêm XX vào bên trái số IV thì được số 24: XXIV
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10 . Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A. 26
B. 16
C. 14
D. 24
Hiển thị đáp án Trả lời:
X có giá trị bằng 10
IV có giá trị bằng 4 nên số XXIV biểu diễn số 10 + 10 + 4 = 24
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11 . Năm 2000 là thế kỉ bao nhiêu?
A. XX
B. XIX
C. XXI
D. XXX
Hiển thị đáp án Trả lời:
Năm cuối cùng của thế kỉ XX là 2000.
Năm 2000 là thế kỉ XX.
Đáp án cần chọn là: A
Dạng 2.Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên, ghi
Câu 1 . Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.
A. 98
B. 97
C. 101
D. Cả A, C đều đúng
Hiển thị đáp án Trả lời:
Số liền trước số 99 là 98 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 98; 99; 100
Số liền sau số 100 là 101 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 99; 100; 101
Vậy cả hai số 98; 101 đều thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2 . Tìm các số tự nhiên a,b,ca,b,c sao cho 228 ≤ a < b < c ≤ 230.
A. a = 228; b = 229; c = 230
B. a = 227; b = 228; c = 229
C. a = 229; b = 230; c = 231
D. Không tồn tại a; b; c thỏa mãn đề bài.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Từ đề bài, ta thấy các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 228 và nhỏ hơn hoặc bằng 230 là
228; 229; 230.
Mà a < b < c nên ta có a = 228; b = 229; c = 230.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3 . Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị
B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị
C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị
D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị
Hiển thị đáp án Trả lời:
Gọi số có ba số ban đầu là a b c ¯ , viết thêm chữ số 7 vào đằng trước ta được 7 a b c ¯ .
Ta có 7 a b c ¯ = 7000 + a b c ¯ nên số mới hơn số cũ 7000 đơn vị.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4 . Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Hiển thị đáp án Trả lời:
Có bốn số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 310; 301; 103; 130.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5 . Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhaulần lượt là
A. 1234; 9876
B. 1000; 9999
C. 1023; 9876
D. 1234; 9999
Hiển thị đáp án Trả lời:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6 . Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
A. 1038
B. 1083
C. 1308
D. 1380
Hiển thị đáp án Trả lời:
Từ các chữ số 3; 1; 8; 0, để lập ra số tự nhiên nhỏ nhất gồm bốn chữ số khác nhau thì
+ Hàng chục nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng chục nghìn là 1.
+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại là 0
+ Chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng đơn vị là 8.
Vậy số cần tìm là 1038.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7 . Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV ?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV
lần lượt là 11; 22; 14; 85.
+ Vì X = 10; I = 1 nên XI = 11
+ Vì X = 10; I = 1 nên XXII = 10 + 10 + 1 + 1 = 22
+ Vì X = 10; IV = 5 – 1 = 4 nên XIV = 14
+ Vì L = 50; X = 10; V = 5 nên LXXXV = 50 + 10 + 10 + 10 + 5 = 85
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8 . Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000
A. VIV; XXV; LLXXIX; ML
B. LIV; XXV; LXXXIX; MM
C. VIV; XXV; LXXXIX; LL
D. VIV; XXV; LXXXVIIII; MM
Hiển thị đáp án Trả lời:
+ Vì 50 = L; 4 = IVnên 54 = LIV
+ Vì 10 = X; V = 5 nên 25 = XXV
+ 89 = 50 + 10 + 10 + 10 + 9 = LXXXIX
+ 2000 = 1000 + 1000 = MM
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9 . Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a∈N∗| a < 5}
A. A = {0; 1; 2; 3; 4}
B. A = {1, 2, 3, 4}
C. A = {1; 2; 3; 4; 5}
D. A = {1; 2; 3; 4}
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0; 1; 2; 3; 4
Vì a∈N* nên a khác 0, do đó các phần tử của A là 1; 2; 3; 4
Vậy A = {1; 2; 3; 4}
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10 . Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2 < a < 11. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. a < 15
B. 0 < a
C. 0 < a < 15
D. 2 < a < 10
Hiển thị đáp án Trả lời:
a < 12 và 12 < 15 nên a < 15. A đúng.
a > 2 và 2 > 0 nên a > 0. B đúng
a > 0 và a < 15, ta viết lại là 0 < a < 15. C đúng.
D sai vì: các số tự nhiên 2 < a < 11 có số 10. Mà 10 không thỏa mãn 2 < a < 10
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11 . Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:
+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều
+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.
A. Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng.
B. Số tiền thu được vào buổi tối bằng vào buổi sáng
C. Số tiền thu được vào buổi tối nhiều hơn vào buổi sáng
D. Không so sánh được
Hiển thị đáp án Trả lời:
Số tiền buổi sáng nhiều hơn buổi chiều.
Mà số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn vào buổi tối vì số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
Do đó số tiền buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được buổi tối.
Vậy số tiền thu được buổi tối ít hơn số tiền thu được buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12 . Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A = {x∈N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x∈N| x < 5}?
A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
B. 9 thuộc A; 3, 5, 8 thuộc B
C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
D. 8 và 9 thuộc A; 3 thuộc B.
Hiển thị đáp án Trả lời:
A = {x∈N| x ≥ 8} là tập hợp các số lớn hơn 8 và số 8
=> A có 2 phần tử là số 8 và số 9
B = {x∈N| x < 5} = {3}
Vậy 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13 . Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 3359 < 33 * 9 ¯ < 3389
A. Số 6
B. Số 7
C. Số 8
D. Số 6 hoặc số 7
Hiển thị đáp án Trả lời:
Dấu "*" ở hàng chục.
3 359 và 33 * 9 ¯ và 3 389 đều có chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị bằng nhau nên 5<*<8.
Dấu "*" là số 6 hoặc số 7.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14 . Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
A. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413.
B. 50 413 000, 50 412 999 , 39 502 413 , 39 502 403
C. 50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413
D. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các số trên đều có 8 chữ số.
Có hai số có chữ số hàng chục triệu là 5 hai số 50 413 000 và 50 412 999 lớn hơn hai số còn lại.
+) So sánh hai số 50 413 000 và 50 412 999 :
Số 50 413 000 và 50 412 999 đều có chữ số hàng triệu đến hàng chục nghìn giống nhau.
Chữ số hàng nghìn của 50 413 000 là 3, chữ số hàng nghìn của 50 412 999 là 2. Số 3>2 nên số 50 413 000 > 50 412 999
+) So sánh hai số 39 502 403 và39 502 413:
39 502 403 < 39 502 413 vì chữ số hàng chục của 39 502 403 (Số 0) nhỏ hơn chữ số hàng chục của 39 502 413 (số 1).
Vậy 50 413 000>50 412 999>39 502 413>39 502 403.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15 . Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?
A. III
B. V
C. VI
D. VII
Hiển thị đáp án Trả lời:
Số phút là 25 nên số La Mã chỉ số 5, số La Mã biểu diễn số 5 là V.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16 . Thêm một chữ số 88 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
A. tăng 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
B. tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơnvị so với số tự nhiên cũ.
C. tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D. giảm 10 lần và 8 đơnvị so với số tự nhiên cũ.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Khi thêm chữ số 8 vào đằng sau số có ba chữ số thì số 8 đứng ở vị trí hàng đơn vị, các chữ số của số đó dịch chuyển lên một hàng cao hơn, ta có a b c 8 ¯ = a b c ¯ .10 + 8 nên số đó được tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17 . Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Hiển thị đáp án Trả lời:
Gọi số cần tìm là a b c ¯ với 0 ≤ c < b < a ≤ 9; a + b + c = 10.
Nhận thấy
a + b + c = 9 + 1 + 0= 8 + 2 + 0
= 7 + 3 + 0 = 7 + 2 + 1
= 6 + 3 + 1 = 6 + 4 + 0
= 5 + 3 + 2 = 5 + 4 + 1
Nên có tám số thỏa mãn điều kiện bài toán là:
910; 820; 730; 721; 631; 640; 532; 541.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18 . Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?
A. 2002
B. 2001
C. 2003
D. 2000
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các số tự nhiênnhỏ hơn số 2002 là 0; 1; 2; 3; 4;...; 2001
Nên có 2001 – 0 + 1 = 2002 số tự nhiên nhỏ hơn 2002.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19 . Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?
A. 101
B. 200
C. 100
D. 99
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các số chẵn nhỏ hơn 200 là 0; 2; 4; 6;...; 198.
Vì hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên có (198 − 0):2 + 1 = 100
số chẵn thỏa mãn đề bài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20 . Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 901
B. 899
C. 900
D. 999
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các số tự nhiên có ba chữ số là 100; 101;...; 998; 999
Nên có 999 – 100 + 1 = 900 số tự nhiên có ba chữ số.
Đáp án cần chọn là: C