Bài tập trắc nghiệm Hỗn số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Với 16 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 7: Hỗn số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Hỗn số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được
A.123
B.313
C.314
D.113
Câu 2: Hỗn số −234 được viết dưới dạng phân số là
A. −214
B.−114
C.−104
D.−54
Câu 3: Chọn câu đúng
A.19.2019+20=119+120
B.62311=6.23+1111
C.62311=6.23+1111(a∈N*)
D. 11523=1.2315
Câu 4: Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
A.213;456;616;912
B.214;416;616;912
C.213;456;656;912
D.213;456;616;916
Câu 5: Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
334tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg.
A.345100 tạ; 72 tạ; 365 kg; 334 tạ; 377100 tạ.
B. 334tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg.
C. 377100 tạ; 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ.
D. 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ; 377100tạ.
Câu 6: Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125dm2b) 218cm2 c) 240dm2 d) 34cm2
A.125100 m2;1095000 m2;240100 m2;175000 m2
B.125100 m2;2950 m2;240100 m2;175000 m2
C. 125100 m2;2950 m2;240100 m2;1750 m2
D. 125100 m2;1095000 m2;240100 m2;1750 m2
Câu 7: Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 115 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
A.Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
B.Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
C.Vận tốc hai xe bằng nhau
D.Không so sánh được
Câu 8: Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
A. 114 giờ
B. 215 giờ
C. 214 giờ
D. 15130 giờ
Câu 9: Tính(−214)+52
A. −14
B.32
C.14
D.34
Câu 10: Tìm x biết2x7=7535
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Câu 11: Kết quả của phép tính (−113)+212bằng
A.116
B.76
C.136
D.−56
Câu 12: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãnx−312x=−207
A.117
B.27
C.67
D.78
Câu 13: Chọn câu đúng
A.(−334).112=−338
B.334:115=3320
C.(−3)−(−225)=−35
D.5710.15=1052
Câu 14: Tính hợp lý A=(4517−345+81529)−(3517−61429) ta được
A.1345
B.1215
C.−345
D.1045
Câu 15: Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x−11213.x biếtx=−8710
A. -870
B. -87
C. 870
D. 92710
Câu 16: Tìm số tự nhiên x sao cho613:429<x<(1029+225)−629
A.x∈{2;3;4;5;6}
B.x∈{3,4;5;6}
C.x∈{2;3,4;5}
D.x∈{3,4;5;6;7}