Bài tập trắc nghiệm Hỗn số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Với 16 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 7: Hỗn số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Hỗn số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Viết phân số 4 3 dưới dạng hỗn số ta được
A.1 2 3
B.3 1 3
C.3 1 4
D.1 1 3
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: 4 : 3 bằng 1 (dư 1 ) nên 4 3 = 1 1 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Hỗn số − 2 3 4 được viết dưới dạng phân số là
A. − 21 4
B.− 11 4
C.− 10 4
D.− 5 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
− 2 3 4 = − 2.4 + 3 4 = − 11 4
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Chọn câu đúng
A.19.20 19 + 20 = 1 19 + 1 20
B.6 23 11 = 6.23 + 11 11
C.6 23 11 = 6.23 + 11 11 ( a ∈ N * )
D. 1 15 23 = 1.23 15
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A: 1 19 + 1 20 = 20 19.20 + 19 19.20 = 19 + 20 19.20 ≠ 19.20 19 + 20 Nên A sai.
Đáp án B: 6 23 11 = 6.11 + 23 11 ≠ 6.23 + 11 11 nên B sai.
Đáp án C: a a 99 = a .99 + a 99 = a . 99 + 1 99 = 100 a 99 nên C đúng.
Đáp án D: 1 15 23 = 1.23 + 15 15 ≠ 1.23 15 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
A.2 1 3 ; 4 5 6 ; 6 1 6 ; 9 1 2
B.2 1 4 ; 4 1 6 ; 6 1 6 ; 9 1 2
C.2 1 3 ; 4 5 6 ; 6 5 6 ; 9 1 2
D.2 1 3 ; 4 5 6 ; 6 1 6 ; 9 1 6
Hiển thị đáp án Trả lời:
Hình a: 2 1 3
Hình b: 4 5 6
Hình c: 6 1 6
Hình d: 9 1 2
Vậy ta được các hỗn số:2 1 3 ; 4 5 6 ; 6 1 6 ; 9 1 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
3 3 4 tạ; 377 100 tạ; 7 2 tạ; 3 45 100 tạ; 365 kg.
A.3 45 100 tạ; 7 2 tạ; 365 kg; 3 3 4 tạ; 377 100 tạ.
B. 3 3 4 tạ; 377 100 tạ; 7 2 tạ; 3 45 100 tạ; 365 kg.
C. 377 100 tạ; 3 3 4 tạ; 365 kg; 7 2 tạ; 3 45 100 tạ.
D. 3 3 4 tạ; 365 kg; 7 2 tạ; 3 45 100 tạ; 377 100 tạ.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
3 3 4 tạ = 15 4 tạ = 375 100 tạ
7 2 tạ = 350 100 tạ
3 45 100 tạ = 3 45 100 tạ = 345 100 tạ
365 kg = 365 100 tạ
=> Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
377 100 tạ; 3 3 4 tạ; 365 kg; 7 2 tạ; 3 45 100 tạ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125dm2 b) 218cm2 c) 240dm2 d) 34cm2
A.1 25 100 m 2 ; 109 5000 m 2 ; 2 40 100 m 2 ; 17 5000 m 2
B.1 25 100 m 2 ; 2 9 50 m 2 ; 2 40 100 m 2 ; 17 5000 m 2
C. 1 25 100 m 2 ; 2 9 50 m 2 ; 2 40 100 m 2 ; 17 50 m 2
D. 1 25 100 m 2 ; 109 5000 m 2 ; 2 40 100 m 2 ; 17 50 m 2
Hiển thị đáp án Trả lời:
a)125 d m 2 = 125 100 m 2 = 1 25 100 m 2
b)218 c m 2 = 218 10000 m 2 = 109 5000 m 2
c)240 d m 2 = 240 100 m 2 = 2 40 100 m 2
d)34 c m 2 = 34 10000 m 2 = 17 5000 m 2
Vậy 1 25 100 m 2 ; 109 5000 m 2 ; 2 40 100 m 2 ; 17 5000 m 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1 1 5 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
A.Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
B.Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
C.Vận tốc hai xe bằng nhau
D.Không so sánh được
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đổi 70 phút = 7 6 giờ
Vận tốc của xe taxi là:
100 : 1 1 5 = 100 : 6 5 = 250 3 = 83 1 3 (km/h)
Vận tốc của xe tải là:
100 : 7 6 = 600 7 = 85 5 7 (km/h)
Ta có: 85 5 7 > 83 1 3 nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
A. 1 1 4 giờ
B. 2 1 5 giờ
C. 2 1 4 giờ
D. 15 1 30 giờ
Hiển thị đáp án Trả lời:
2 giờ 15 phút = 2 + 15 60 = 2 + 1 4 = 2 1 4 giờ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Tính− 2 1 4 + 5 2
A. − 1 4
B.3 2
C.1 4
D.3 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
− 2 1 4 + 5 2 = − 9 4 + 5 2 = − 9 4 + 10 4 = 1 4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Tìm x biết2 x 7 = 75 35
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
2 x 7 = 75 35 2.7 + x 7 = 15 7 14 + x = 15 x = 15 − 14 x = 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Kết quả của phép tính − 1 1 3 + 2 1 2 bằng
A.11 6
B.7 6
C.13 6
D.− 5 6
Hiển thị đáp án Trả lời:
− 1 1 3 + 2 1 2 = − 4 3 + 5 2 = − 8 6 + 15 6 = 7 6
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãnx − 3 1 2 x = − 20 7
A.1 1 7
B.2 7
C.6 7
D.7 8
Hiển thị đáp án Trả lời:
x − 3 1 2 x = − 20 7 x − 7 2 x = − 20 7 x . 1 − 7 2 = − 20 7 x . − 5 2 = − 20 7 x = − 20 7 : − 5 2 x = − 20 7 . 2 − 5 x = 8 7 x = 1 1 7
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Chọn câu đúng
A.− 3 3 4 .1 1 2 = − 3 3 8
B.3 3 4 : 1 1 5 = 3 3 20
C.− 3 − − 2 2 5 = − 3 5
D.5 7 10 .15 = 105 2
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A: − 3 3 4 .1 1 2 = − 15 4 . 3 2 = − 45 8 = − 5 5 8 ≠ − 3 3 8 Nên A sai.
Đáp án B: 3 3 4 : 1 1 5 = 15 4 : 6 5 = 15 4 . 5 6 = 25 8 = 3 1 8 ≠ 3 3 20 nên B sai.
Đáp án C: − 3 − − 2 2 5 = − 3 − − 12 5 = − 3 + 12 5 = − 3 5 Nên C đúng.
Đáp án D: 5 7 10 .15 = 57 10 .15 = 171 2 ≠ 105 2 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Tính hợp lý A = 4 5 17 − 3 4 5 + 8 15 29 − 3 5 17 − 6 14 29 ta được
A.13 4 5
B.12 1 5
C.− 3 4 5
D.10 4 5
Hiển thị đáp án Trả lời:
A = 4 5 17 − 3 4 5 + 8 15 29 − 3 5 17 − 6 14 29 A = 4 5 17 − 3 4 5 + 8 15 29 − 3 5 17 + 6 14 29 A = 4 5 17 − 3 5 17 + 8 15 29 + 6 14 29 − 3 4 5 A = 4 − 3 + 5 17 − 5 17 + 8 + 6 + 15 29 + 14 29 − 3 4 5 A = 1 + 0 + 14 + 1 − 3 4 5 A = 16 − 3 4 5 A = 15 5 5 − 3 4 5 = 12 1 5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Tính giá trị biểu thức M = 60 7 13 . x + 50 8 13 . x − 11 2 13 . x biếtx = − 8 7 10
A. -870
B. -87
C. 870
D. 92 7 10
Hiển thị đáp án Trả lời:
M = 60 7 13 . x + 50 8 13 . x − 11 2 13 . x M = ( 60 7 13 + 50 8 13 − 11 2 13 ) . x M = [ 60 + 50 − 11 + 7 13 + 8 13 − 2 13 ] . x M = ( 99 + 1 ) . x = 100 x
Thay x = − 8 7 10 vào M ta được:
M = 100. − 8 7 10 = 100. − 87 10 = − 870
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Tìm số tự nhiên x sao cho6 1 3 : 4 2 9 < x < 10 2 9 + 2 2 5 − 6 2 9
A.x ∈ 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
B.x ∈ 3,4 ; 5 ; 6
C.x ∈ 2 ; 3,4 ; 5
D.x ∈ 3,4 ; 5 ; 6 ; 7
Hiển thị đáp án Trả lời:
6 1 3 : 4 2 9 < x < 10 2 9 + 2 2 5 − 6 2 9 19 3 : 38 9 < x < 92 9 + 12 5 − 56 9 3 2 < x < 32 5
Ta có:
3 2 < x < 32 5 1,5 < x < 6,4
Vì x là số tự nhiên nên x ∈ 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
Đáp án cần chọn là: A