X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - CTST

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo


Với 45 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Dạng 1.Phép nhân và phép chia phân số

Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

A.Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

B.Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.

C.Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00

D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

A.Tính chất giao hoán

B.Tính chất kết hợp

C.Tính chất nhân phân phối 

D.Tất cả các tính chất trên

Câu 3: Tính 11289

A.227

B.49

C.118

D.32

Câu 4: Kết quả của phép tính 2.38 là

A.168

B.138

C.616

D.34

Câu 5: Chọn câu sai.

A.27.146=23

B.25.415=203

C.232.94=1

D.1625.2524=23

Câu 6: Tính 91458149

A.1528

B.928

C.58

D.78

Câu 7: Tìm x biếtx:25=354

A.x=127

B.x=118

C.x=145

D.x=19

Câu 8: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãnx:58=14351542

A.556

B.556

C.528

D.528

Câu 9:

Điền số thích hợp vào ô trống

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 58 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là ..... mét

Câu 10: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

207.45+207.35

A. 47

B.47

C. -4

D.117

Câu 11: Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

A. 45 cốc đường

B.1 cốc đường

C. 75 cốc đường

D. 65 cốc đường

Câu 12: Phân số nghịch đảo của phân số 56

A.56

B.65

C.65

D. 1

Câu 13: Tính 23:12 bằng

A. 3

B. 1

C.13

D.43

Câu 14: Tìm x biết1325:x=526

A.25

B.338125

C.52

D.125338

Câu 15: Tính23:712:418

A.718

B.914

C.367

D.187

Câu 16: Cho :

P=720+11151512:11202645Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121

Chọn kết luận đúng:

A. P > Q

B. P < Q

C. P < -Q

D. P = Q

Câu 17: Một hình chữ nhật có diện tích là 815  (cm2), chiều dài là43 (cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A.525cm

B.2615cm

C.5215cm

D.5215cm2

Câu 18:

Điền số thích hợp vào ô trống

Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được 38số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 25 số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là ..... trang

Dạng 2.Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số

Câu 1: Tính5834

A.116

B.  -2

C.1532

D.532

Câu 2: Chọn câu đúng

A. 762=4936

B.233=89

C.233=827

D.234=1681

Câu 3: Tìm số nguyên x biết56.12025<x<715.914

A.x3;2;1

B.x4;3;2;1

C.x3;2

D.x3;2;1;0

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 533<x<2435.56 ?

A.1 

B.0

C.2

D.3

Câu 5: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 76+x:1625=54 ?

A.1730

B.1130

C.5930

D.5930

Câu 6: Cho M=175.31125.12.1017.123 và

N=1728+282919302031.512+14+16 . Khi đó tổng M + N bằng

A.62125

B.311000

C.31100

D.31100

Câu 7: Tính B=223328421552246235724882639280 ta được

A.95

B.35

C. 3

D.65

Câu 8: Tính giá trị biểu thứcA=114.5949.114.833

A.A=23

B. A=23

C.A=32

D.A=32

Câu 9: Tìm số tự nhiên x biết13+16+110+...+1xx+1:2=20192021

A.20192021

B.2021 

C.2020 

D.2019

Câu 10: TìmM=1+12+122+123+...+1299+12100

A.1299

B.210122100

C.2101+12100

D.210112100

Câu 11: Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là 53 cm và 74 cm?

A.3324cm2

B.3512cm2

C.3524cm2

D.3312cm2

Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích 4835m2 và có chiều dài là65 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A.87(m)

B.78(m)

C.367m

D.187m

Câu 13: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

A.1514m2

B.1415m2

C.158m2
D.47m2

Câu 14:

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Điền số thích hợp vào ô trống

Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là .... cm

Câu 15: Tính2815.142.3+8156960.523:5154

A.13

B.2013

C. 3

D.1320

Câu 16: Phân số nghịch đảo của số −3 là

A.1 

B.3

C.13

D.13

Câu 17: Kết quả của phép tính 76:143 là phân số có tử số  là

A.14

B.12

C.12

D. 1

Câu 18: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn35.x=415

A.110

B.49

C.43

D. -4

Câu 19: Giá trị biểu thức M=56:522+715 là phân số tối giản có dạng ab với a > 0. Tính b + a.

A. 8

B.95

C.35

D. 8

Câu 20: Rút gọn N=41744941313173493131 ta được

A.43

B. 1

C. 0

D.43

Câu 21: Tìm x biếtx+1413:2+1614=746

A.964

B.916

C.524

D.38

Câu 22: Giá trị của x thỏa mãn 13151321+x.712=710 ?

A.13

B.65

C.37

D.37

Câu 23: Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21 có giá trị là số nguyên là

A.1 

B.4

C.2 

D.3

Câu 24: Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

A. 109

B.910

C.119

D. 2

Câu 25: Phân số là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235;1849 cho abta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

A.245

B.251

C.158 

D.496

Câu 26:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: ..... km/h

Câu 27: Tính giá trị biểu thức:

25:34.45

A.7532

B.3275

C.3275

D.7532

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: