15 Bài tập trắc nghiệm Tập hợp các số nguyên (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 13: Tập hợp các số nguyên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
15 Bài tập trắc nghiệm Tập hợp các số nguyên (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 13: Tập hợp các số nguyên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
I. Nhận biết
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Số 0 vừa là số nguyên dương, vừa là số nguyên âm.
B. Số 1 là số nguyên dương.
C. Số - 3 đọc là trừ ba.
B. Số - 25 là số nguyên dương.
Câu 2. Ông M đang nợ ngân hàng 200 triệu đồng. Số nguyên nào sau đây biểu diễn số tiền ông M đang có?
A. – 200;
B. 200;
C. 200 000 000;
D. – 200 000 000.
Câu 3. Cho bảng nhiệt độ của các thành phố lớn của nước ta:
Thành phố |
Hà Nội |
Huế |
Phan Thiết |
Hồ Chí Minh |
Nhiệt độ |
340C |
330C |
310C |
320C |
Hỏi nhiệt độ của tỉnh thành nào thấp nhất?
A. Hà Nội;
B. Huế;
C. Phan Thiết;
D. Hồ Chí Minh.
Câu 4. Hai nhiệt kế dưới đây chỉ bao nhiêu độ C?
A. Nhiệt kế a chỉ 20 độ C, nhiệt kế b chỉ 10 độ C.
B. Nhiệt kế a chỉ - 20 độ C, nhiệt kế b chỉ - 10 độ C.
C. Nhiệt kế a chỉ - 20 độ C, nhiệt kế b chỉ 10 độ C.
D Nhiệt kế a chỉ 20 độ C, nhiệt kế b chỉ - 10 độ C.
Câu 5. Cho hình vẽ sau và cho biết điểm M biểu diễn cho số nguyên nào?
A. -7;
B. - 2;
C. 1;
D. 4.
Câu 6. Cách đọc số - 12 304 nào sau đây là đúng.
A. âm mười hai nghìn ba trăm linh tư.
B. Trừ mười hai nghìn ba trăm linh tư.
C. Mười hai nghìn ba trăm linh tư.
D. Âm mười hai ba trăm không bốn.
Câu 7. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là:
A. N;
B. N*;
C. Z;
D. Q.
Câu 8. Hình vẽ nào sau đây điểm N biểu diễn đúng điểm – 6 trên trục số?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. – 54 < - 34;
B. – 3 179 < - 3 279;
C. 87 < 97.
D. 1 197 > 1 179.
Câu 10. Số nguyên âm có hai chữ số nhỏ nhất là:
A. - 99;
B. - 10;
C. – 11;
D. – 98.
II. Thông hiểu
Câu 1. Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; 7; -7; 0; -1.
A. – 7; - 3 ; - 1; 0 ; + 4 ; 7.
B. 7; +4; 0; -1; -3; -7.
C.7; -7; +4; -3; -1; 0.
D. 0; -1; -3; +4; - 7; 7.
Câu 2. Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp: P = {x ∈ ℕ | -2 ≤ x < 4}.
A. P = { -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}.
B. P = {-1; 0; 1; 2; 3; 4}.
C. P = {-1; 0; 1; 2; 3}.
D. P = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}.
Câu 3. Cho tập hợp K = {0; 1; 2; 4; 5; 7; 9}. Tập hợp H là tập hợp gồm các số đối của phần tử của tập hợp K.
A. K = {0; -1; -2; -4; -5; -7; -9}.
B. K = {- 0; -1; -2; -4; -5; -7; -9}.
C. K = {-1; -2; -4; -5; -7; -9}.
D. K = { -1; -2; -4; -5; -7; -9; 0; 1; 2; 4; 5; 7; 9}.
Câu 4. Cho tập hợp J = {x ∈ ℤ | -13 < x < -12}. Phát biểu nào dưới đây là đúng.
A. Tập hợp J có 1 phần tử.
B. Tập hợp J có 2 phần tử.
C. Tập hợp J có 3 phần tử.
D. Tập hợp J có 0 phần tử.
Câu 5. Tìm các số nguyên x thỏa mãn – 12 < x < 13. Có bao nhiêu số nguyên như vậy?
A. 23;
B. 24;
C. 25;
D. 26.