X

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - KNTT

15 Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6


Với 17 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

15 Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án

Với 17 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Câu 1. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có đáp án) | Kết nối tri thức Toán lớp 6 (ảnh 1)

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL 

B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP 

C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP

D. MN; MQ; ML; MP; NP

Câu 2. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm G

B. Điểm H

C. Điểm K

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 3. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì:

A. PN + MN = PN 

B. MP + MN = PN

C. MP + PN = MN 

D. MP – PN = MN

Câu 4. Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

A. 1 

B. 2 

C. 0 

D. Vô số

Câu 5. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 10 

B. 90

C. 40 

D. 45

Câu 6. Cho n điểm phân biệt ((n ≥ 2; n∈N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong nn điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 9.

B. n = 7.

C. n = 8.

D. n = 6.

Câu 7. Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có đáp án) | Kết nối tri thức Toán lớp 6 (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 5 

D. 6

Câu 8. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm;

IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN

B. EF < IK 

C. AB = PQ

D. AB = EF

Câu 9. Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: 
Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

A.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có đáp án) | Kết nối tri thức Toán lớp 6 (ảnh 1)

B.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có đáp án) | Kết nối tri thức Toán lớp 6 (ảnh 1)

C.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có đáp án) | Kết nối tri thức Toán lớp 6 (ảnh 1)

D.

Bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có đáp án) | Kết nối tri thức Toán lớp 6 (ảnh 1)

Câu 10. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.

A. 4cm

B. 7cm

C. 6cm

D. 14cm

Câu 11. Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

A. 3cm

B. 11cm

C. 1,5cm

D. 5cm

Câu 12. Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. EK > FK

B. EK < FK 

C. EK = FK 

D. EK > EF

Câu 13. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.Biết rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.

A. MA = 8cm; MB = 2cm. 

B. MA = 7cm; MB = 5cm.

C. MA = 6cm; MB = 4cm. 

D. MA = 4cm; MB = 6cm.

Câu 14. Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm PP nằm giữa hai điểmI và K sao cho

 IP – PK = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI  và PK.

A. IP = 2cm; PK = 6cm.

B. IP = 3cm; PK = 5cm. 

C. IP = 6cm; PK = 2cm. 

D. IP = 5cm; PK = 1cm.

Câu 15. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. Cho biết 

MN = 2cm; MQ = 5cm và NP = 1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

A.  MP = PQ 

B. MP = NQ

C. MN = PQ 

D. Cả B, C đều đúng.

Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC=23CB Tính độ dài đoạn thẳng AC và BC.

A. BC = 2,7cm; AC = 1,8cm. 

B. BC = 1,8cm; AC = 2,7cm. 

C. BC = 1,8cm; AC = 1,8cm. 

D. BC = 2cm; AC = 3cm.

Câu 17. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng 

 AD = 16cm; AC – CD = 4cm; CD = 2AB.

Tính độ dài đoạn thẳng BD.BD.

A. BD = 11cm. 

B. BD = 14cm. 

C. BD = 13cm. 

D. BD = 12cm.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: