Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6 (có đáp án): Phân số - Kết nối tri thức
Với bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6: Phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6 (có đáp án): Phân số - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám
A.58
B.8−5
C.−58
D. -5,8
Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.120
B.−45
C.30,25
D.4,411,5
Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.12
B.14
C.34
D.58
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số−25
A.410
B.−615−25≠615
C.615
D.−4−10
Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm1590=5...
A. 20
B. −60
C. 60
D. 30
Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
A.−160
B.161
C.−161
D.160
Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:
A.−54
B.45
C.−45
D.54
Câu9. Tổng các sốa; b; cthỏa mãn69=12a=b−54=−738clà:
A. 1161
B. −1125
C. −1053
D. 1089
Câu10. Cho tậpA = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộcAmà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
....................................
....................................
....................................
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
Dạng 1. So sánh phân số
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−513...−713
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−1223...−823
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5−8được hai phân số lần lượt là:
A.1656;−3556
B.1656;3556
C.1656;35−56
D.−1656;−3556
Câu 4. Quy đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320ta được các phân số lần lượt là:
A.220240;225240;276240
B.225240;220240;276240
C.225240;276240;220240
D.220240;276240;225240
Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số 730;1360;−940ta được các phân số lần lượt là:
A.26120;27120;13120
B.28120;26120;−27120
C.28120;−27120;26120
D.−28120;−13120;27120
Câu 6. Chọn câu đúng
A.11231125>1
B.−154−156<1
C.−123345>0
D.−657−324<0
Câu 7. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941theo thứ tự tăng dần ta được
A.2941;2841;2940
B.2940;2941;2841
C.2841;2941;2940
D.2841;2940;2941
Câu 8. Chọn câu đúng:
A.1112<−2212
B.83<−93
C.78<98
D.65<45
Câu 9. Chọn câu đúng
A.67<87<77
B.922<1322<1822
C.715<815<415
D.511>711>411
Câu 10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:723<...23
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 11. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:14;23;12;43;52
A.43>52>23>12>14;
B.52>43>23>12>14;
C.52>43>23>14>12;
D.43>52>23>14>12;
Câu12.. Lớp 6A có935số học sinh thích bóng bàn,37số học sinh thích bóng chuyền,47số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Môn bóng bàn.
B. Môn bóng chuyền.
C. Môn bóng đá.
D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.
Câu13. Phân sốlà phân số tối giản khi ƯC(a; b)bằng
A. {1; −1}
B. {2}
C. {1; 2}
D. {1; 2; 3}
Câu 14 . Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A.
B.
C.
D.
Câu15. Rút gọn phân sốvề dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
A.
B. 31
C. −1
D. 4
....................................
....................................
....................................
Trên đây tóm tắt nội dung bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6: Phân số bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ hay nhất, để xem chi tiết mời quí bạn đọc vào từng bài ở trên!