Với bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6: Phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám
A.
B.
C.
D. -5,8
Phân số âm năm phần tám được viết là
Đáp án cần chọn là:C
Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.
B.
C.
D.
+)không là phân số vì mẫu số bằng0.
+) không là phân số vì mẫu số là số thập phân.
+) không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.
+) là phân số vì và mẫu số là 5khác0.
Đáp án cần chọn là:B
Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.
B.
C.
D.
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm4phần thì phần tô màu chiếm3 phần.
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là
Đáp án cần chọn là:C
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số
A.
B.
C.
D.
Đáp án A: Vì nên
→ A sai.
Đáp án B: Vì nên
→ B đúng
Đáp án C: Vì nên
→ C sai.
Đáp án D: Vì nên
→ D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 20
B. −60
C. 60
D. 30
<=> <=> <=>x = 30
Vậy số cần điền là 30
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
Đáp án cần chọn là: C
Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Những nhận xét đúng là:
- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
Đáp án cần chọn là:D
Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:
A.
B.
C.
D.
Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:
Đáp án cần chọn là:C
Câu9. Tổng các sốa; b; cthỏa mãnlà:
A. 1161
B. −1125
C. −1053
D. 1089
Ta có:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu10. Cho tậpA = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộcAmà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
Vậy có tất cả6phân số.
Đáp án cần chọn là:B
....................................
....................................
....................................
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
Dạng 1. So sánh phân số
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Trả lời:
Vì -5 > - 7 nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Trả lời:
Vì – 12 < - 8 nên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số được hai phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta quy đồng và (MSC: 56)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Do đó
Vậy các phân số sau khi đồng quy lần lượt là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
MSC = 120
Vậy các phân số sau khi quy đồng lần lượt là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên
→ A sai.
Đáp án B: Vì 154 < 156 nên
→ B đúng
Đáp án C: Vì do nó là phân số âm
→ C sai.
Đáp án D: vì nó là phân số dương
→ D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
+ 28 < 29 nên
+ 41 > 40 nên
Do đó:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
11 > (-22) nên
8 > (-9) nên
7 < 9 nên
6 > 4 nên
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
6 < 7 < 8 nên
9 < 13 < 18 nên
4 < 7 < 8 nên
4 < 5 < 7 nên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Trả lời:
7 < 9 nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn1là:
Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được:
Nhận thấy: suy ra
Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là:
Phân số lớn hơn1nhỏ hơn2là:
Phân số lớn hơn2là:
Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu12.. Lớp 6A cósố học sinh thích bóng bàn,số học sinh thích bóng chuyền,số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Môn bóng bàn.
B. Môn bóng chuyền.
C. Môn bóng đá.
D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.
Trả lời:
Ta có:
Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.
Đáp án cần chọn là:C
Câu13. Phân sốlà phân số tối giản khi ƯC(a; b)bằng
A. {1; −1}
B. {2}
C. {1; 2}
D. {1; 2; 3}
Trả lời:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là1 và−1.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 14 . Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:ƯCLN(2;4) = 2 ≠ 1 nên loại.
Đáp án B:ƯCLN(15;96) = 3 ≠ 1nên loại.
Đáp án C:ƯCLN(13;27) = 1 nên C đúng.
Đáp án D:ƯCLN(29;58) = 29 ≠ 1nên D sai.
Đáp án cần chọn là:C
Câu15. Rút gọn phân sốvề dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
A.
B. 31
C. −1
D. 4
Trả lời:
Ta có:
Vậy tử số của phân số cần tìm là4
Đáp án cần chọn là:D
....................................
....................................
....................................
Trên đây tóm tắt nội dung bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6: Phân số bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ
hay nhất, để xem chi tiết mời quí bạn đọc vào từng bài ở trên!
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: