X

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - KNTT

15 Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6


Với 39 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

15 Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án

Với 39 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1.Phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Chọn câu đúng. Với a;b;mZ;m0 ta có

A. am+bm=abm

B. am+bm=a.bm

C. am+bm=a+bm

D. am+bm=a+bm+m

Câu 2. Tổng 46+2781 có kết quả là:

A.13

B.43

C.34

D.1

Câu 3. Tính tổng hai phân số 3536 và 12536

A.52

B.295

C.409

D.409

Câu 4. Chọn câu đúng

A.411+711>1

B.411+711<0

C.811+711>1

D.411+711>1

Câu 5. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+417=3568

D.412+2136=1

Câu 6. Tìm x biết x=313+920

A. 1233

B. 177260

C. 187260

D.17726

Câu 7. Cho A=14+513+211+813+34. Chọn câu đúng

A. A > 1

B.A=211

C. A = 1

D. A – 0

Câu 8. Tìm xZ biết 56+78x24512+58

A. x0;1;2;3;4

B.x1;0;1;2;3;4;5

C.x1;0;1;2;3;4

D.x0;1;2;3;4;5

Câu 9. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

Câu 10. Số đối của phân số 137 là:

A. 137

B. 137

C. 137

D. tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11. Kết quả của phép tính 34720 là:

A.110

B.45

C.25

D.110

Câu 12. Tìm x biết x+114=57

A. 914

B.114

C. 1114

D. 12

Câu 13. Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716 là:

A.516

B.516

C.1916

D.1916

Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

A. 2

B. 1

C. – 1

D. 5

Câu 15. Tính 415265439 ta được

A.139

B.215

C.265

D.115

Câu 16. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140

C.113

D. 1

Câu 17. Phép tính 97512 là:

A.7384

B.1384

C.8384

D.14384

Dạng 2.Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán 

B. Tính chất kết hợp   

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2. Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả làzzz

A.5335

B.5135

C.335

D.335

Câu 3. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+417=3568

D.412+2136=1

Câu 4. Tìm x biết x15=2+34

A.x=2120

B.x=2920

C.x=310

D.x=910

Câu 5. Tính hợp lí biểu thức97+134+15+57+34  ta được kết quả là

A.95

B.115

C.115

D.15

Câu 6. Cho
M=2131+167+4453+1031+953
N=12+15+57+16+335+13+141. Chọn câu đúng

A.M=27;N=141

B.M=0;N=141

C.M=167;N=8341

D.M=27;N=141

Câu 7. Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

A. n ∈ {1; −1; 7; −7} 

B. n ∈ {0; 6}

C. n ∈ {0; −2; 6; −8}         

D. n ∈ {−2; 6; −8}

Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16 ?

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 9. Tính tổng A=12+16+112+...+199.100 ta được

A.A>35
B.A<45

C.A>45

D. cả A , C đều đúng

Câu 10. ChoS=121+122+123+...+135

Chọn câu đúng

A.S>12

B. S < 0

C.S=12

D. S = 2

Câu 11. Có bao nhiêu cặp số a;bZ thỏa mãna5+110=1b ?

A. 0

B. Không tồn tại (a; b)

C. 4

D. 10

Câu 12. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.23;32

B.1213;1312

C.12;12

D.34;43

Câu 13. Số đối của 227 là:

A.272

B.227

C.227

D.-227

Câu 14. Tính 1649

A.518

B.536

C.1118

D.1336

Câu 15. Chọn câu đúng

A.41312=526

B.1213=56

C.172015=1320

D.51513=15

Câu 16. Tính hợp lí B=3123730+823 ta được

A. 2330

B.730

C.730

D.2330

Câu 17. Cho M=13+1267+134179672841 và N=38458451751311. Chọn câu đúng

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Câu 18. Tìm x sao cho x712=171819

A.14

B.1712

C.14

D.1712

Câu 19. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769

A. 310

B.1323

C.25

D.310

Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714x31733131313173737373?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Câu 21. Cho x là số thỏa mãnx+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm 

B. x = 0          

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Câu 22. Cho P=122+132+...+120022+120032 . Chọn câu đúng

A. P > 1

B.P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: