30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7 Kết nối tri thức có đáp án
Với 30 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7: Số thập phân có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7 Kết nối tri thức có đáp án
Với 30 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7: Số thập phân có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 0,04
Câu 2. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là:
A. 1,2
B. 1,4
C. 1,5
D. 1,8
Câu 3. Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:
A. 35
B. 36
C. 37
D. 34
Câu 5. Tìm x, biết:
A. x = 4
B. x = −4
C. x = 5
D. x = −0,2
Câu 6. Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng người đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?
A. 15.090.000 đồng
B. 15.080.000 đồng
C. 15.085.000 đồng
D. 15.100.000 đồng.
Câu 7. Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?
A. 30 quả
B. 48 quả
C. 18 quả
D. 36 quả
Câu 8. Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh khá.
A. 50%
B. 125%
C. 75%
D. 70%
Câu 9. Một nhà máy có ba phân xưởng, số công nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng số công nhân của phân xưởng 3. Biết số công nhân của phân xưởng 1 là 18 người. Tính số công nhân của phân xưởng 3.
A. 12
B. 20
C. 18
D. 25
Câu 10. Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?
A. 39 km/h
B. 40 km/h
C. 42 km/h
D. 44 km/h
Câu 12. Cho và . Chọn đáp án đúng
A. A < - B
B. 2A > B
C. A > B
D. A = B