Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới ( 1918-1939) (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới ( 1918-1939) có lời giải chi tiết giúp học sinh 11 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Lịch sử.
Câu hỏi trắc nghiệm Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới ( 1918-1939) (có đáp án)
Câu 1:
Thời kì phồn vinh của kinh tế Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX được biểu hiện như thế nào?
A. Các nước tư bản trở thành con nợ của Mĩ
B. Mĩ nắm trong tay 60% dự trữ ngoại tệ của thế giới
C. Mĩ trở thành trung tâm công nghiệp duy nhất của thế giới
D. Nền kinh tế Mĩ tăng trưởng cao, đặc biệt là sản xuất ô tô, thép, dầu mỏ
Câu 2:
Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ chấm dứt khi
A. dự trữ ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm
B. Mĩ mất vị trí là trung tâm công nghiệp số 1 thế giới
C. khủng hoảng kinh tế bùng nổ vào tháng 10 – 1929
D. các nước tư bản vượt Mĩ, vươn lên phát triển mạnh mẽ
Câu 3:
Cuộc khủng hoàng kinh tế 1929 - 1933 ở nước Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. tài chính, ngân hàng
D. thương mại, dịch vụ
Câu 4:
Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình thị trường chứng khoán Mĩ trong ngày 29 – 10 – 1929?
A. Ngày khủng hoảng chưa từng có ở Mĩ
B. Giá một loại cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt xuống 80%
C. Giá các loại cổ phiếu tăng nhanh đến chóng mặt
D. Hàng triệu người mất sạch số tiền mà họ đã tiết kiệm cả đời
Câu 5:
Khủng hoảng kinh tế ở Mĩ diễn ra trầm trọng nhất vào năm nào?
A. Năm 1930
B. Năm 1931
C. Năm 1932
D. Năm 1933
Câu 6:
Quan sát biểu đồ dưới đây:
Nguyên nhân chủ yếu khiến số người thất nghiệp ở Mĩ lên tới mức cao nhất vào những năm 1932 – 1933 là gì?
A. Người lao động muốn thay đổi công việc nên làm gia tăng tình trạng thất nghiệp
B. Người lao động có nhu cầu tìm việc làm mới nên làm gia tăng tình trạng thất nghiệp
C. Những cuộc khủng hoảng chu kì tác động đến một số lĩnh vực kinh tế, tỉ lệ thất nghiệp tăng nhanh
D. Các ngành kinh tế bị khủng hoảng trầm trọng, sản xuất đình trệ, tê liệt, phá sản làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp
Câu 7:
Người đề xướng thực hiện Chính sách mới nhằm đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc kinh tế là
A. H.Huvơ
B. H.Truman
C. D.Aixenhao
D. Ph.Rudơven
Câu 8:
Bản chất của Chính sách mới là gì?
A. Nhà nước đề xuất một hệ thống những chính sách mới về kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội
B. Nhà nước cho phép các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội của đất nước có những đổi mới phù hợp
C. Là chính sách đầu tư có trọng điểm của Nhà nước vào các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội của đất nước
D. Là hệ thống chính sách tích cực của Nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội
Câu 9:
Nội dung nào không phản ánh đúng những biện pháp mà Chính phủ Rudơven đã thực hiện để can thiệp vào đời sống kinh tế nước Mĩ trong cơn khủng hoảng?
A. Ban bố lệnh can thiệp khẩn cấp
B. Phục hồi sự phát triển kinh tế
C. Tạo thêm việc làm
D. Giải quyết nạn thất nghiệp
Câu 10:
Để phục hồi và phát triển nền kinh tế, Chính phủ Rudơven đã thông qua một số đạo luật, ngoại trừ
A. Đạo luật về ngân hàng
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D. Đạo luật phát triển du lịch - dịch vụ
Câu 11:
Đạo luật quan trọng nhất trong Chính sách mới nhằm phục hồi và phát triển nền kinh tế là
A. đạo luật về ngân hàng
B. đạo luật phục hưng công nghiệp
C. đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D. đạo luật phục hưng châu Âu
Câu 12:
Nội dung chủ yếu của đạo luật phục hưng công nghiệp là gì?
A. Tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ
B. Kêu gọi tư bản nước ngoài đầu tư vào các ngành công nghiệp theo những hợp đồng dài hạn
C. Cho phép phát triển tự do hóa một số ngành công nghiệp mà không cần có những hợp đồng thỏa thuận
D. Tập trung vào một số ngành công nghiệp mũi nhọn bằng kí kết những hợp đồng về thị trường tiêu thụ với chủ tư bản
Câu 13:
Chính sách mới đã giải quyết được nhiều vấn đề cơ bản của nước Mĩ, ngoại trừ
A. xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, duy trì được chế độ dân chủ tư sản
B. tăng cường vai trò của Nhà nước trong việc điều hành nền kinh tế
C. tình trạng phân biệt đối xử giữa người da trắng với người da đen và da màu
D. khôi phục sản xuất, cứu trợ người thất nghiệp, tạo nhiều việc làm mới
Câu 14:
Trong lịch sử bầu cử Tổng thống Mĩ, Ph.Rudơven trúng cử mấy nhiệm kì liên tiếp?
A. 2 nhiệm kì
B. 3 nhiệm kì
C. 4 nhiệm kì
D. 5 nhiệm kì
Câu 15:
Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh là
A. Chính sách láng giềng hợp tác
B. Chính sách láng giềng đoàn kết
C. Chính sách láng giềng hữu nghị
D. Chính sách láng giềng thân thiện
Câu 16:
Tháng 11 – 1933, Mĩ chính thức công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với
A. Trung Quốc
B. Liên Xô
C. Anh
D. Pháp
Câu 17:
Quốc hội Mĩ đã thông qua hàng loạt đạo luật về vấn đề quốc tế để làm gì?
A. Giữ vai trò trung lập giữa các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
B. Ủng hộ các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
C. Can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ
D. Giúp đỡ các thế lực thù địch ở bên ngoài nước Mĩ
Câu 18:
Trước nguy cơ chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới, Quốc hội Mĩ đã thông qua hàng loạt đạo luật để
A. giúp đỡ các nước tư bản ở châu Âu chống lại các nước phát xít
B. có thể can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ
C. ủng hộ các cuộc chiến tranh, xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
D. giữ vai trò trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
Câu 19:
Chính phủ Ru-dơ-ven đã chính thức công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào thời gian nào?
A. Tháng 9 - 1931
B. Tháng 10 - 1932
C. Tháng 11 - 1933
D. Tháng 12 - 1934
Câu 1:
Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 bùng nổ ở Mĩ vào thời gian nào?
A. Tháng 9/1929
B. Tháng 10/1929
C. Tháng 11/1929
D. Tháng 12/1929
Câu 2:
Thời kì hoàng kim của kinh tế Mĩ chấm dứt khi
A. dự trữ vàng và ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm
B. cuộc khủng hoảng kinh tế bùng nổ vào tháng 10 - 1929
C. Mĩ mất vị trí trung tâm kinh tế đứng đầu thế giói
D. kinh tế Mĩ vấp phải sự cạnh tranh của Tây Âu, Nhật Bản
Câu 3:
Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 ở Mĩ bắt đầu trong lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương mại
D. Tài chính ngân hàng
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình thị trường chứng khoán nước Mĩ ngày 29 - 10 - 1929?
A. Là ngày hoảng loạn chưa từng có
B. Có những loại cổ phiếu giá lại tăng lên rất nhanh
C. Giá một loại cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt xuống 80%
D. Hàng triệu người đã mất sạch số tiền mà họ đã tiết kiệm cả đời
Câu 5:
Khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 ở Mĩ diễn ra trầm trọng nhất vào năm
A. 1930
B. 1931
C. 1932
D. 1933
Câu 6:
Người đã thực hiện Chính sách mới nhằm đưa nước Mĩ thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế là
A. Tru-man
B. Ai-xen-hao
C. Ken-nơ-đi
D. Ru-dơ-ven
Câu 7:
Để đưa nước Mĩ thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, Tổng thống Ru-dơ-ven đã
A. tiến hành chính sách xâm lược các nước khác
B. nhờ vào sự giúp đỡ của các nước khác
C. tổ chức lại các hoạt động dịch vụ
D. thực hiện Chính sách mới
Câu 8:
Nội dung nào dưới đây không phải là biện pháp mà Chính phủ Ru-dơ-ven đã thực hiện để can thiệp vào đời sống kinh tế nước Mĩ khi cuộc khủng hoảng 1929 - 1933 đang diễn ra?
A. Phục hồi sự phát triển kinh tế
B. Tạo thêm nhiều việc làm mới
C. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài
D. Giải quyết nạn thất nghiệp
Câu 9:
Đạo luật quan trọng nhất mà Chính phủ Ru-dơ-ven thông qua nhằm phục hồi sự phát triển kinh tế Mĩ là
A. đạo luật về ngân hàng
B. đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
C. đạo luật phát triển lĩnh vực du lịch
D. đạo luật phục hưng công nghiệp
Câu 10:
Đạo luật nào sau đây không phải là đạo luật mà Chính phủ Ru-dơ-ven thông qua nhằm phục hồi sự phát triển kinh tế Mĩ?
A. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
B. Đạo luật về ngân hàng
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp
D. Đạo luật phát triển ngoại thương
Câu 11:
Nội dung chủ yếu của đạo luật Phục hưng công nghiệp trong Chính sách mới (1932) là gì?
A. Đẩy mạnh sản xuất công nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và mở rộng thị trường xuất khẩu
B. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài được tự do đầu tư, tham gia quản lí sản xuất công nghiệp
C. Quy định việc tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ
D. Sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có để phát triển các ngành công nghiệp
Câu 12:
Để đưa nước Mĩ thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng, Tổng thống Ru-dơ-ven đã thực hiện một hệ thống các chính sách, biện pháp của Nhà nước trên các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế - chính trị và văn hóa - xã hội
B. Kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội
C. Kinh tế - đối ngoại và chính trị - an ninh
D. Kinh tế - tài chính và an ninh - quốc phòng
Câu 13:
Chính sách mới (1932) của Mĩ không giải quyết vấn đề nào dưới đây?
A. Khôi phục sản xuất, tạo thêm nhiều việc làm mới, cứu trợ người thất nghiệp
B. Xóa bỏ hoàn toàn sự phân biệt chủng tộc và chênh lệch về mức sống
C. Tăng cường vai trò của Nhà nước trong việc điều hành nền kinh tế
D. Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, duy trì được chế độ dân chủ tư sản
Câu 14:
Vai trò của Nhà nước Mĩ trong việc thực hiện Chính sách mới là gì?
A. Kêu gọi, ưu đãi trong đầu tư nước ngoài
B. Can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế
C. Để cho kinh tế phát triển một cách tự do
D. Chi phối, điều tiết toàn bộ nền kinh tế quốc dân
Câu 15:
Ru-dơ-ven là người duy nhất trong lịch sử nước Mĩ trúng cử Tổng thống bao nhiêu nhiệm kì liên tiếp?
A. 2 nhiệm kì
B. 3 nhiệm kì
C. 4 nhiệm kì
D. 5 nhiệm kì
Câu 16:
Người duy nhất trong lịch sử nước Mĩ trúng cử Tổng thống 4 nhiệm kì liên tiếp là
A. Giôn-xơn
B. Ai-xen-hao
C. Ken-nơ-đi
D. Ru-dơ-ven
Câu 17:
Trong quan hệ với các nước Mĩ Latinh, Chính phủ Ru-dơ-ven đề ra
A. Chính sách láng giềng hữu nghị
B. Chính sách láng giềng thân thiện
C. Chính sách láng giềng hợp tác
D. Chính sách láng giềng đoàn kết
Câu 18:
Tháng 11 - 1933, Chính phủ Ru-dơ-ven đã chính thức công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với
A. Pháp
B. Anh
C. Trung Quốc
D. Liên Xô