Tập bản đồ Địa Lí 6 Bài 15: Các mỏ khoáng sản
Tập bản đồ Địa Lí 6 Bài 15: Các mỏ khoáng sản
Bài 1 trang 22 Tập bản đồ Địa Lí 6: Dựa vào nội dung bài học, em hãy cho biết:
- Quá trình hình thành mỏ nội sinh.
- Quá trình hình thành mỏ ngoại sinh.
- Quá trình hình thành mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau như thế nào?
Lời giải:
- Quá trình hình thành mỏ nội sinh: Khoáng sản được hình thành do mắc ma rồi được đưa lên gần mặt đất.
- Quá trình hình thành mỏ ngoại sinh: Khoáng sản hình thành trong quá trình tích tụ vật chất, thường ở những chỗ trũng cùng với các loại đá trầm tích.
- Quá trình hình thành mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau: Mỏ nội sinh được hình thành do tác động của nội lực còn mỏ ngoại sinh hình thành do tác động của ngoại lực
Bài 2 trang 22 Tập bản đồ Địa Lí 6: Hãy sắp xếp các loại khoáng sản sau: Than đá, dầu mỏ, sắt, đồng, chì, kẽm, muối mỏ, apatit, than bùn, khí đốt, bôxit, vàng, kim cương, đá vôi vào bản dưới đây sao cho đúng:
Loại khoáng sản | Tên khoáng sản |
1. Năng lượng (nhiên liệu) | .............................................................................. |
2. Kim loại đen | .............................................................................. |
3. Kim loại màu | .............................................................................. |
4. Phi kim loại | .............................................................................. |
Lời giải:
Loại khoáng sản | Tên khoáng sản |
1. Năng lượng (nhiên liệu) | Than đá, dầu mỏ, than bùn, khí đốt |
2. Kim loại đen | Sắt |
3. Kim loại màu | Đồng, chì, kẽm, bôxit, vàng |
4. Phi kim loại | Muối mỏ, apatit, kim cương, đá vôi |
Bài 3 trang 22 Tập bản đồ Địa Lí 6: Em hãy sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Loại khoáng sản (A) | Công dụng (B) | Chọn A và B cho thích hợp |
1. Năng lượng(nhiên liệu) | a, Nguyên, nhiên liệu cho sản xuất phân bón, gốm, sứ, vật liệu xây dựng,.v..v | 1-b |
2. Kim loại đen | b, Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng. | |
3. Kim loại màu | c, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen để sản xuất ra sắt, thép | |
4. Phi kim loại | d, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu. |
Lời giải:
Loại khoáng sản (A) | Công dụng (B) | Chọn A và B cho thích hợp |
1. Năng lượng(nhiên liệu) | a, Nguyên, nhiên liệu cho sản xuất phân bón, gốm, sứ, vật liệu xây dựng,.v..v | 1 - b |
2. Kim loại đen | b, Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng. | 2 – c |
3. Kim loại màu | c, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen để sản xuất ra sắt, thép | 3 – d |
4. Phi kim loại | d, Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim màu. | 4 – a |