X

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Reading có đáp án - Kết nối tri thức


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Reading có đáp án - Kết nối tri thức

Haylamdo biên soạn bộ 16 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Reading có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Reading có đáp án | Kết nối tri thức

Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field.

Question 1. A. is B. be C. am D. are

Đáp án A

Câu ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít

Dịch: Johnson là một học sinh.

Question 2. A. from B. in C. at D. on

Đáp án C

study at + tên trường học (học ở trường nào)

Dịch: Cậu ấy học ở trường THCS Ba Đình trên đường Hoàng Hoa Thám.

Question 3. A. leave B. left C. is leaving D. leaves

Đáp án D

Câu chia ở hiện tại đơn

Cấu trúc “leave ….. for …..” (rời nơi nào đến nơi nào)

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.

Question 4. A. at B. for C. on D. to

Đáp án A

at + giờ (vào lúc mấy giờ)

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.

Question 5. A. also B. quite C. much D. well

Đáp án B

quite near: khá gần

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường.

Question 6. A. yet B. for C. so D. but

Đáp án C

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.

Question 7. A. is driving B. drives C. driving D. drive

Đáp án A

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”

Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.

Question 8. A. When B. After C. During D. Before

Đáp án B

after school: sau giờ học

Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.

Dịch bài đọc:

Johnson là một sinh viên. Anh ấy 12 tuổi. Anh học trường cấp 2 Ba Đình trên đường Hoàng Hoa Thám. Anh ấy thường rời nhà đến trường lúc 6h30 sáng. Anh ấy sống khá gần trường, vì vậy anh ấy thường đi bộ đến trường với một số bạn bè của mình. Nhưng hôm nay cha anh chở anh đến trường. Anh ấy yêu thích Văn học và Tiếng Anh. Hôm nay anh ấy có Vật lý, Hóa học và Tiếng Anh. Sau giờ học, anh thường chơi bóng chuyền trong sân trường.

Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

What do you do if you want to (1)______ a book in a library? If you know the author’s (2)______, go to the author catalogue. Find the title of the book (3)______ check the shelf mark. Make a note of this before you look (4)_______ the appropriate shelf. If you do not know the author’s name, go to the (5)______ catalogue. If there (6)_______ no title catalogue in the library, go to the subject catalogue. Check all the titles which are under the (7)______ you want. Then check the appropriate card, as with the author catalogue. Next look for the book on the shelf. Let the librarian stamp it (8)_______ you take it out of the library. If the book isn’t on the shelf, ask the librarian to get it for you.

Question 1. A. find B. look C. take

Đáp án A

Dịch: Bạn phải làm gì nếu bạn muốn tìm một cuốn sách trong thư viện?

Question 2. A. address B. title C. name

Đáp án C

Dịch: Nếu bạn biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tác giả.

Question 3. A. and B. or C. but

Đáp án A

Dịch: Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn muốn.

Question 4. A. at B. for C. after

Đáp án B

Dịch: Hãy ghi chú lại điều này để bạn tìm giá phù hợp.

Question 5. A. title B. author C. subject

Đáp án A

Dịch: Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tiêu đề.

Question 6. A. be B. are C. is

Đáp án C

Dịch: Nếu không có danh mục tiêu đề trong thư viện, hãy chuyển đến danh mục chủ đề.

Question 7. A. subject B. book C. index

Đáp án A

Dịch: Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn muốn.

Question 8. A. after B. before C. when

Đáp án B

Dịch: Hãy để thủ thư đóng dấu trước khi bạn mang nó ra khỏi thư viện.

Dịch bài đọc:

Bạn phải làm gì nếu bạn muốn tìm một cuốn sách trong thư viện? Nếu bạn biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tác giả. Tìm tên sách và kiểm tra nhãn hiệu trên kệ. Hãy ghi chú lại điều này để bạn tìm giá phù hợp. Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tiêu đề. Nếu không có danh mục tiêu đề trong thư viện, hãy chuyển đến danh mục chủ đề. Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn muốn. Sau đó kiểm tra thẻ thích hợp, như với danh mục tác giả. Tiếp theo hãy tìm cuốn sách trên giá. Hãy để thủ thư đóng dấu trước khi bạn mang nó ra khỏi thư viện. Nếu sách không có trên giá, hãy yêu cầu thủ thư lấy nó cho bạn.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: