Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Writing có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Rewrite sentences without changing the meaning
Question 1: Going to the movies is interesting.
A. To go to the movies is not interesting.
B. It’s interesting to go to the movies.
C. It’s interesting going to the movies.
D. Going to the movies isn’t interesting.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “It’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Đi xem phim thật thú vị.
Question 2: That’s a good idea to cut the hedge.
A. Let’s cut the hedge.
B. Don’t cut the hedge.
C. What not cut the hedge?
D. Please not cut the hedge.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “Let’s V”: nào hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng cắt tỉ hàng rào cây nào.
Question 3: A teaching robot is 1.5 meters tall.
A. The height of a teaching robot is 1.5 meters.
B. The weight of a teaching robot is 1.5 meters.
C. The depth of a teaching robot is 1.5 meters.
D. The thickness of a teaching robot is 1.5 meters.
Đáp án A
Dịch: Chiều cao của một người máy dạy học là 1.5m.
Question 4: Are home robots more expensive than doctor ones?
A. Are doctor robots more expensive than home ones?
B. Are doctor robots less expensive than home ones?
C. Are home robots as expensive than doctor ones?
D. Are home robots as expensive than doctor ones?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh kém “be + less + adj dài + than”
Dịch: Có phải robot giúp việc đắt hơn robot bác sĩ không?
Question 5: She goes to school on foot every day.
A. She walks to school every day.
B. She runs to school every day.
C. She flies to school every day.
D. She jumps to school every day.
Đáp án A
Giải thích: go to school on foot = walk to school: đi bộ đến trường
Dịch: Cô ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.
Task 2. Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.
A. We will be able to come to town this weekend.
B. We will come to town be able to this weekend.
C. We will come to be able to town this weekend.
D. We will this weekend be able to come to town.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này.
Question 7: planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.
A. There are many planets in the galaxy.
B. There are many galaxy in the planets.
C. There are planets many in the galaxy.
D. There are many in the planets galaxy.
Đáp án A
Giải thích: There are + Ns: có…
Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.
Question 8: role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.
A. They play robots think a minor role in human life.
B. They think robots a minor role play in human life.
C. They think robots play a minor role in human life.
D. They human life think robots play a minor role in.
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong …
Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.
Question 9: if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.
A. He will be able to wear this dress if I recognize me.
B. He will be able to recognize me if I wear this dress.
C. He will if I be able to recognize me wear this dress.
D. He be able to recognize me if I will wear this dress.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì
Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.
Question 10: this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad?
A. Could I this evening go out, dad?
B. Could dad go out this evening, I?
C. Could I go out this evening, dad?
D. Could dad this evening go out, I?
Đáp án C
Giải thích: go out: ra ngoài chơi
Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?
Task 3. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 11: Do/ you/ make/ bed/ after/ wake up?
A. Do you to make the bed after wake up?
B. Do you make the bed after wake up?
C. Do you to make the bed after waking up?
D. Do you make the bed after waking up?
Đáp án D
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?
Question 12: Who/ in/ family/ will/ do/ dishes/ after/ meal?
A. Who in your family will do the dishes after the meal?
B. Who on your family will do dishes after the meal?
C. Who at your family will do the dishes after the meal?
D. Who of your family will do the dishes after meal?
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “do the dishes”: rửa chén bát
Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?
Question 13: Can/ teach/ robots/ sing/ song?
A. Can teach robots sing a song?
B. Can teach robots sing the song?
C. Can teaching robots sing a song?
D. Can teaching robots sing the song?
Đáp án C
Giải thích: teaching robots: người máy dạy học
Dịch: Người máy dạy học có hát 1 bài được không?
Question 14: There/ a lot/ do/ prepare/ for/ contest.
A. There’s a lot to do preparing for the contest.
B. There’s a lot to do to prepare for the contest.
C. There’re a lot to do preparing for the contest.
D. There’s a lot to do to prepare for the contest.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm
Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.
Question 15: It/ a/ good habit/ play/ sports/ every afternoon.
A. It’s a good habits play sports every afternoon.
B. It’s a good habits to play sports every afternoon.
C. It’s a good habit play sports every afternoon.
D. It’s a good habit to play sports every afternoon.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc: “It’s a good habit to V”: đó là thói quen tốt khi làm gì
Dịch: Đó là thói quen tốt khi chơi thể thao mỗi buổi chiều.