Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Writing có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 1: too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.
A. The a house will have smart TV, too.
B. The smart TV will have a house, too.
C. The house will have a smart TV, too.
D. The house a smart TV will have, too.
Đáp án C
Giải thích: smart TV: ti vi thông minh
Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.
Question 2: Living/ is/ on/ risky/ very/ Mars.
A. Living on is Mars very risky.
B. Living very risky on Mars is.
C. Living on is very risky Mars.
D. Living on Mars is very risky.
Question 3: want/ people/ motorhome/ Thanks to/ anywhere/ they/ live/ can.
A. Thanks to people, motorhome can live anywhere they want.
B. Thanks to motorhome, people can want anywhere they live.
C. Thanks to motorhome, people can live anywhere they want.
D. Thanks to people, motorhome can want anywhere they live.
Đáp án C
Giải thích: thanks to + N: nhờ có
Dịch: Nhờ có nhà di động, con người có thể sống mọi nơi họ muốn.
Question 4: is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.
A. The flat is comfortable with modern devices.
B. The flat is with modern devices comfortable.
C. The flat comfortable is with modern devices.
D. The flat is comfortable modern with devices.
Đáp án A
Giải thích: With + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.
Question 5: in front of/ will/ house/ the/ There/ swimming pool/ be/ a.
A. There in front of the house will be a swimming pool.
B. There will be a swimming pool in front of the house.
C. There will be the house in front of swimming pool a.
D. There will be in front of a swimming pool the house.
Đáp án B
Giải thích: in front of: ở đằng trước
Dịch: Sẽ có 1 bể bơi ở phía trước ngôi nhà.
Task 2. Rewrite sentences without changing the meaning
Question 6: What about living in an apartment in the future?
A. How about living on the moon in the future?
B. Why about living on the moon in the future?
C. When about living on the moon in the future?
D. Where about living on the moon in the future?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng…
Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?
Question 7: What is the weight of the robot?
A. How high is the robot?
B. How wide is the robot?
C. How heavy is the robot?
D. How long is the robot?
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi cân nặng: “What is the weight of N” = “how heavy is N?”: cái này nặng bao nhiêu?
Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu?
Question 8: How much is a washing machine?
A. What’s the price of a washing machine?
B. What is a washing machine?
C. How is a washing machine?
D. How many is a washing machine?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu?
Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?
Question 9: My future house will have 5 rooms.
A. There will be 5 room in my future house.
B. 5 rooms will have my house.
C. There my house will be 5 rooms.
D. My house will be 5 rooms.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có …
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.
Question 10: Having a robot is so convenient that many people buy one.
A. Many people buy a robot but it’s convenient.
B. Many people buy a robot and it’s convenient.
C. Many people buy a robot because it’s convenient.
D. Many people buy a robot although it’s convenient.
Đáp án C
Giải thích: because + S + V: bởi vì
Dịch: Nhiều người mua robot bởi vì nó thuận tiện.
Task 3. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words\
Question 11: This/ wireless TV/ run/ solar energy.
A. This wireless TV runs on solar energy.
B. This wireless TV runs by solar energy.
C. This wireless TV run on solar energy.
D. This wireless TV run by solar energy.
Đáp án A
Giải thích: run on st: chạy bằng gì
Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.
Question 12: What/ type of house/ you/ want/ have?
A. What type of house did you want to have?
B. What type of house does you want to have?
C. What type of house are you want to have?
D. What type of house do you want to have?
Đáp án D
Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?
Question 13: It/ comfortable/ have/ robot.
A. It’s comfortable to have a robot.
B. It’s comfortable having a robot.
C. It comfortable to have a robot.
D. It comfortable having a robot.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Có một con robot thật thoải mái.
Question 14: My/ future/ house/ be/ mountain.
A. My future house be in the mountain.
B. My future house will be in the mountain.
C. My future house are in the mountain.
D. My future house was in the mountain.
Đáp án B
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn “will + V”
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi.
Question 15: Will/ robots/ clean/ house/ future?
A. Will robots to clean our house in the future?
B. Will robots cleaning our house in the future?
C. Will robots clean our house in the future?
D. Will robots be clean our house in the future?
Đáp án C
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?