Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Writing có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Rewrite sentences without changing the meaning
Question 1. He is a good football player.
A. He can’t play football
B. He isn’t good at football.
C. He love playing football.
D. He plays football well.
Đáp án D
Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ
Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.
Question 2. My brother is a fast runner.
A. My brother runs fast.
B. My brother runs fastly.
C. My brother ran fast.
D. My brother ran fastly.
Đáp án A
Giải thích: fast (adv): nhanh
Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.
Question 3. I do judo every Tuesday and Thursday.
A. I do judo three times a week.
B. I do judo once a week.
C. I do judo twice a week.
D. I do judo four times a week.
Đáp án C
Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.
Question 4. I like watching sports more than playing sports.
A. I prefer watching sports to playing sports.
B. I enjoy playing sports.
C. My favorite sports is tennis.
D. The most interesting sports is tennis.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.
Question 5. Helen's favorite sport is table tennis.
A. Helen hates playing table tennis.
B. Helen hates playing sports table tennis.
C. Helen enjoys playing table tennis.
D. Helen enjoys playing sports table tennis.
Đáp án C
Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6. Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.
A. Students do a lot of outdoor activities.
B. Students does a lot of outdoor activities.
C. Students doing a lot of outdoor activities.
D. Students did a lot of outdoor activities.
Đáp án A
Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Question 7. I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
A. I more interested at going swimming than my sister.
B. I’m more interested at going swimming than my sister.
C. I more interested in going swimming than my sister.
D. I’m more interested in going swimming than my sister.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
Question 8. In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
A. In the first half of the match, our team score a goal.
B. In the first half of the match, our team scored a goal.
C. In the first half on the match, our team scored a goal.
D. In the first half on the match, our team score a goal.
Đáp án B
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.
Question 9. The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.
B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.
C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.
D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Question 10. Playing/ volleyball/ interesting.
A. Playing volleyball are interesting.
B. Playing the volleyball is interesting.
C. Playing volleyball is interesting.
D. Playing the volleyball are interesting.
Đáp án C
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.
Task 3. Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 11. racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.
A. We racket to need a play badminton.
B. We racket to play need a badminton.
C. We need a racket to play badminton.
D. We to need a racket play badminton.
Đáp án C
Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.
Question 12. school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?
A. Who the marathon won at school?
B. Who won at the marathon school?
C. Who won at the school marathon?
D. Who won the marathon at school?
Đáp án D
Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.
Question 13. exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.
A. I exercise do twice a week.
B. I twice a do exercise week.
C. I do twice exercise a week.
D. I do exercise twice a week.
Đáp án D
Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.
Question 14. What/ sports/ you/ like/ do?
A. What sports do you like?
B. What do you like sport?
C. What like do sport you?
D. What do like you sport?
Đáp án A
Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?
Question 15. play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.
A. Go and play out with your friend.
B. Go out and play with your friend.
C. Go play with out and your friend.
D. Go with your friend and play out.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai
Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.