Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: My friends có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: My friends có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1. A. shy B. personality C. funny D. sporty
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /i/, đáp án A phát âm là /aɪ/
Question 2. A. hand B. arm C. band D. stand
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /æ/, đáp án B phát âm là /ɑː/
Question 3. A. cheek B. check C. chance D. choir
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /tʃ/, đáp án D phát âm là /k/
Question 4. A. prepare B. personality C. generous D. firefighter
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ə/, đáp án A phát âm là /i/
Question 5. A. prepare B. serious C. museum D. generous
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /i/, đáp án D phát âm là /e/
Question 6. A. leg B. finger C. confident D. gardening
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ə/, đáp án A phát âm là /e/
Question 7. A. patient B. racing C. active D. painting
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/, đáp án C phát âm là /æ/
Question 8. A. curious B. caring C. cream D. racing
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /k/, đáp án D phát âm là /s/
Question 9. A. barbecue B. active C. zodiac D. racing
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /k/, đáp án D phát âm là /s/
B.Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1. Look! He ________ football now.
A. is playing B. plays C. played D. was playing
Đáp án A
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có câu mệnh lệnh “Look!” và trạng từ “now”
Dịch: Nhìn kìa! Cậu ấy đang chơi bóng đá lúc này.
Question 2. It’s very ________ of you to help me.
A. talkative B. active C. nice D. confident
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc "It’s + adj + of sb + to V": Ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
Question 3. Nam and Ba ________ ice cream at the moment.
A. eating B. is eating C. was eating D. are eating
Đáp án D
Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”, chủ ngữ số nhiều đi với tobe “are”
Dịch: Nam và Ba đang ăn kem bây giờ.
Question 4. Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.
A. creative B. intelligent C. sporty D. kind
Đáp án B
Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.
Question 5. Please be ___________ when you have to use fire to cook.
A. handsome B. clever C. careful D. reliable
Đáp án C
Giải thích: be careful: cẩn trọng
Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa nấu nướng nhé.
Question 6. She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
A. reserved B. clever C. active D. smart
Đáp án A
Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.
Question 7. The part between the head and the body is the _________.
A. leg B. neck C. knee D. shoulder
Đáp án B
Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.
....................................
....................................
....................................