Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Find the odd word A, B, C or D
Question 1. A. company B. house C. apartment D. villa
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc nhóm các loại nhà
Question 2. A. dormitory B. condominium C. castle D. hospital
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các loại nhà
Question 3. A. kitchen B. bathroom C. balcony D. living room
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc nhóm các phòng trong nhà
Question 4. A. dishwasher B. washing machine C. computer D. window
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc nhóm các đồ dùng trong nhà
Question 5. A. expensive B. fridge C. cheap D. wireless
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án A, C, D thuộc nhóm các tính từ
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 6: We use _________ to preserve food and vegetables.
A. dishwashers B. cleaners C. fridges D. washing machines
Đáp án C
Giải thích: fridge: tủ lạnh
Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.
Question 7: In the story, prince and princess often live in a ___________.
A. villa B. flat C. castle D. home
Đáp án C
Dịch: Trong truyện cổ tích, hoàng tử và công chúa thường sống trong 1 toà lâu đài.
Question 8: It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.
A. awful B. comfortable C. confident D. shy
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao.
Question 9: There will be more people live in an apartment __________ in a house.
A. then B. that C. than D. this
Đáp án C
Giải thích: more…than… (so sánh hơn)
Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.
Question 10: In the future, I _________ in a motorhome.
A. will live B. live C. am living D. has lived
Đáp án A
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động.
Question 11: Robot will _________ our house for us in the future.
A. do B. clean C. surf D. watch
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa
Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.
Question 12: A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.
A. informative B. talkative C. confident D. smart
Đáp án D
Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh.
Question 13: We might use __________ appliances in our future house.
A. automatic B. solar C. cable D. wireless
Đáp án A
Giải thích: automatic appliances: thiết bị tự động
Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.
Question 14: Will robot ___________ after human health in the future?
A. watch B. see C. look D. do
Đáp án C
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ?
Question 15: Who ___________ your clothes every day?
A. iron B. clean C. dry D. have
Đáp án A
Giải thích: iron clothes: là quần áo
Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy?