X

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức

Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Vocabulary and Grammar có đáp án | Kết nối tri thức

Task 1. Find the odd word A, B, C or D

Question 1. A. could B. will C. can D. run

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C là động từ khuyết thiếu

Question 2. A. love B. like C. enjoy D. hate

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C là động từ chỉ sự yêu thích

Question 3. A. wasteful B. useful C. helpful D. careful

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án D, B, C là tính từ mang nét nghĩa tích cực

Question 4. A. expensive B. useful C. costly D. noisy

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, C, D là các tính từ

Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 5. My father __________ the hedge once a month.

A. cut B. cuts C. cutting D. to cut

Đáp án B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”

Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần.

Question 6. Robots will be able to do the __________ for us soon.

A. laundry B. habit C. town D. planet

Đáp án A

Giải thích: cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ

Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.

Question 7. __________ you do the dishes when you were young?

A. Can B. Could C. Did D. Will

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi ở thời quá khứ, could + V

Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?

Question 8. Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.

A. worker B. dancer C. doctor D. minor

Đáp án C

Giải thích: doctor robot: người máy bác sĩ

Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.

Question 9. Are there any robots in the space __________?

A. opinion B. habit C. dishes D. station

Đáp án D

Giải thích: space station: trạm vũ trụ

Dịch: Có người máy nào ở trên trạ vũ trụ không vậy?

Question 10. Will robots be able to __________ its owner?

A. recognize B. guard C. play D. water

Đáp án A

Giải thích: recognize: nhận dạng được

Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?

Question 11. Robots may play an important __________ in human’s life.

A. type B. role C. song D. hegde

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Người máy có thể sẽ đogs vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.

Question 12. __________ robots can help children with difficult homework.

A. worker B. gardening C. doctor D. teaching

Đáp án D

Giải thích: teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.

Question 13. My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.

A. garden B. to garden C. gardening D. gardens

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Bà của tôi thích làm vườn. Bà tưới cây mỗi khi rảnh.

Question 14. Could robots __________ football with me in the future?

A. play B. do C. make D. give

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “play football”: chơi bóng đá

Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?

Question 15. He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.

A. cut B. lift C. water D. play

Đáp án B

Giải thích: lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên

Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: