X

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức

Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án | Kết nối tri thức

Find the odd word A, B, C or D

Question 1. A. antenna B. remote C. schedule D. screen

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D là những bộ phận liên quan tới ti vi

Question 2. A. producer B. audience C. on-looker D. viewer

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D chỉ nhóm khán giả

Question 3. A. character B. comedy C. sitcom D. cartoon

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D là những thể loại chương trình

Question 4. A. MC B. weathergirl C. newsreader D. actor

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C là những người làm việc trong ekip

Question 5. A. horror B. game show C. romance D. science

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D là những thể loại chương trình

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 6. VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

A. local B. national C. educational D. creational

Đáp án B

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.

Question 7: Children should watch ____________ programs.

A. remote B. national C. educational D. clumsy

Đáp án C

Dịch: Trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.

Question 8: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

A. weatherman B. newsreader C. comedian D. MC

Đáp án A

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.

Question 9. We check the schedule __________ we want to see the time of the game show.

A. so B. because C. but D. although

Đáp án B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.

Question 10. Which ____________ is the documentary on?

A. channel B. universe C. manner D. character

Đáp án A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?

Question 11. It’s funny __________ the comedy.

A. watch B. watching C. to watch D. watched

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem hài kịch thì thật buồn cười.

Question 12. A ____________ is a short funny film with drawn characters.

A. documentary B. honor C. cartoon D. news

Đáp án C

Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.

Question 13. My family and I often spend time ____________ television in the evening.

A. seeing B. watching C. looking D. viewing

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.

Question 14. What’s going to be ____________ TV tonight?

A. in B. of C. at D. on

Đáp án D

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?

Question 15. The reporter is talking about the ____________ for the fire.

A. reason B. manner C. series D. event

Đáp án A

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: