Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Writing có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1. This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.
A. This are my classmate. His name is Minh.
B. These are my classmate. His name are Minh.
C. This am my classmate. His name is Minh.
D. This is my classmate. His name is Minh.
Đáp án D
Dịch: Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh.
Question 2. Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.
A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.
B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.
C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.
D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.
Đáp án B
Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy hàng ngày.
Question 3. We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.
A. We ought to study hard to please our parents.
B. We ought studying hard to please our parents.
C. We ought to study hard to pleasing our parents.
D. We ought to studying hard to please our parents.
Đáp án A
Dịch: Chúng ta phải học hành chăm chỉ để không phụ lòng cha mẹ.
Question 4. compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.
A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.
B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.
C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.
D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.
Đáp án D
Dịch: Có một cây bút chì, một compa, và ba cuốn sách trên giá sách.
Question 5. All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
A. All subjects at my new school is interesting.
B. All subjects my new school has interesting.
C. All subjects of my new school interesting.
D. All subjects at my new school are interesting.
Đáp án D
Dịch: Tất cả các môn học ở trường mới của tôi đều thú vị.
Question 6. My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.
A. My teacher has long straight black hair.
B. My teacher has straight black long hair.
C. My teacher has hair black long straight.
D. My hair teacher has long straight black.
Đáp án A
Dịch: Cô giáo của tôi có mái tóc đen dài thẳng.
Question 7. Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.
A. In the summer, I often spend my time playing bingo with my best friends.
B. On the summer/ I often spend my time to play bingo for my best friend.
C. At summer, I often spend my time play bingo with my best friend.
D. In the summer, I often spend my time to play bingo with my best friends.
Đáp án A
Dịch: Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.
Task 2. Rewrite sentences without changing the meaning
Question 8. I often go to school on foot every day.
A. I go by foot to school every day.
B. I often walk to school every day.
C. I often move to school by foot every day.
D. I use my foot to school every day.
Đáp án B
Giải thích: on foot = walk
Dịch: Tôi thường đi bộ tới trường.
Question 9. That little girl isn’t old enough to be in my class.
A. That little girl is too young to be in my class.
B. That little girl is old enough to be in my class.
C. That little girl isn’t too young to be in my class.
D. That little girl is young enough to be in my class.
Đáp án A
Dịch: Cô bé đó còn quá nhỏ để có thể ở trong lớp của tôi.
Question 10. I’m interested in learning foreign languages.
A. I enjoy learning foreign languages.
B. I hate learning foreign languages.
C. I don’t like learning foreign languages.
D. I am learning foreign languages.
Đáp án A
Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.
Question 11. Mr. Brown is a good teacher.
A. Mr. Brown teaches very good.
B. Mr. Brown teaches very well.
C. Mr. Brown is very well teacher.
D. Mr. Brown is teaching very well.
Đáp án B
Question 12. Let’s play volleyball tomorrow.
A. How about playing volleyball tomorrow?
B. Why don’t you play volleyball tomorrow?
C. What about to play volleyball tomorrow?
D. Do you like playing volleyball tomorrow?
Đáp án B
Dịch: Chúng mình cùng chơi bóng chuyền ngày mai đi.
Question 13. I spend two hours per day doing the household chores with my mother.
A. It costs me two hours per day to do the household chores with my mother.
B. It takes me two hours per day to do the household chores with my mother.
C. It is two hours per day for me to do the household chores with my mother.
D. I take two hours per day doing the household chores with my mother.
Đáp án B
Dịch: Tôi dành 2 giờ mỗi ngày làm việc nhà cùng mẹ tôi.
Question 14. Nam is a student. I am a student, too.
A. Nam and I am students.
B. Nam is a student. Am I, too.
C. Both Nam and I am students.
D. Nam is a student and I am, too.
Đáp án D
Dịch: Nam là một học sinh. Tôi cũng là một học sinh.
Question 15. Hoa is six years old. Lan is seven years old.
A. Hoa is younger than Lan.
B. Hoa is older than Lan.
C. Lan is younger than Hoa.
D. Hoa is as young as Lan.
Đáp án A
Dịch: Hoa năm nay 6 tuổi còn Lan 7 tuổi. (Hoa thì trẻ hơn Lan.)