X

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Phonetics and Speaking có đáp án - Kết nối tri thức


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Phonetics and Speaking có đáp án - Kết nối tri thức

Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Phonetics and Speaking có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Phonetics and Speaking có đáp án | Kết nối tri thức

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1. A. shy B. personality C. funny D. sporty

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /i/, đáp án A phát âm là /aɪ/

Question 2. A. hand B. arm C. band D. stand

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /æ/, đáp án B phát âm là /ɑː/

Question 3. A. cheek B. check C. chance D. choir

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /tʃ/, đáp án D phát âm là /k/

Question 4. A. prepare B. personality C. generous D. firefighter

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ə/, đáp án A phát âm là /i/

Question 5. A. prepare B. serious C. museum D. generous

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /i/, đáp án D phát âm là /e/

Question 6. A. leg B. finger C. confident D. gardening

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ə/, đáp án A phát âm là /e/

Question 7. A. patient B. racing C. active D. painting

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/, đáp án C phát âm là /æ/

Question 8. A. curious B. caring C. cream D. racing

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /k/, đáp án D phát âm là /s/

Question 9. A. barbecue B. active C. zodiac D. racing

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /k/, đáp án D phát âm là /s/

Question 10. A. active B. small C. back D. zodiac

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /æ/, đáp án B phát âm là /ɔ/

Question 11. A. patient B. appearance C. organize D. reliable

Đáp án A

Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ə/, đáp án A phát âm là /ei/

Question 12. A. funny B. fund C. uncle D. buy

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/, đáp án D phát âm là /aɪ/

Question 13. A. firework B. organize C. reliable D. curious

Đáp án D

Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /ai/, đáp án D phát âm là /i/

Question 14. A. boring B. sporty C. volunteer D. short

Đáp án C

Giải thích: Các đáp án A, B, D phát âm là /ɔ:/, đáp án C phát âm là /ɔ/

Question 15. A. active B. caring C. hand D. band

Đáp án B

Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /æ/, đáp án B phát âm là /eə/

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: