Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Writing có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1. This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
A. This is a my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
B. This my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
C. This is my neighbor, Ella. She’s a confident and helpful.
D. This is my neighbor, Ella. She’s confident and helpful.
Đáp án D
Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Question 2. I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.
A. I jealous a lot because her eyes are bigger than me.
B. I’m jealous a lot because her eyes are bigger than me.
C. I’m jealous a lot because her eyes is bigger than me.
D. I’m jealous a lot because her eyes are bigger me.
Đáp án B
Giải thích: Câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Question 3. Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.
A. Diana quite lovely with short black hair and big brown eyes.
B. Diana is quite lovely with short black hair and big brown eyes.
C. Diana quite lovely with a short black hair and big brown eyes.
D. Diana is quite lovely with a short black hair and big brown eyes.
Đáp án B
Giải thích: with + N: với cái gì
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Question 4. My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.
A. My friend is so talkative that she makes me tired.
B. My friend so talkative that she make me tired.
C. My friend so talkative that she makes me tired.
D. My friend is to talkative that she make me tired.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “S + be + so + adj + that + S + V”: quá … đến nỗi mà ….
Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.
Question 5. We/ having/ big party/ tomorrow.
A. We are having a big party tomorrow.
B. We having a big party tomorrow.
C. We are having big party tomorrow.
D. We are having a big party on tomorrow.
Đáp án A
Giải thích: thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Task 2. Rewrite sentences without changing the meaning
Question 6. She has the same personality as her mother.
A. Her personality is similar her mother.
B. Her personality is similar to her mother’s.
C. Her personality is same her mother’s.
D. Her personality is as her mother.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với
Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.
Question 7. He likes making new things.
A. He’s shy. B. He’s creative. C. He’s reliable. D. He’s good.
Đáp án B
Giải thích: creative = making new things: sáng tạo
Dịch: Anh ấy thì sáng tạo.
Question 8. Bobby can wait hours for his friends without getting angry.
A. Bobby is funny. B. Bobby is smart. C. Bobby is patient. D. Bobby is intelligent.
Đáp án C
Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.
Question 9. Elizabeth has wavy hair.
A. Wavy hair has Elizabeth.
B. Elizabeth’s wavy girl.
C. Elizabeth’s hair is wavy.
D. Elizabeth loves hair.
Đáp án C
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.
Question 10. No one in her family has longer hair than she does.
A. She has the longest hair in her family.
B. She has longer hair in her family.
C. Everyone has longer hair than she does.
D. All in her family has short hair.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất nhà.
Task 3. Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 11. library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.
A. I love going to the library with my close friend.
B. library I love close friend with my going to the.
C. I going to love the library with my close friend.
D. I love with my close friend going to the library.
Đáp án A
Dịch: Tôi thích đi đến thư viện với bạn thân của mình.
Question 12. hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.
A. My mom usually wash my hands asks me to before meals.
B. My mom usually asks me to before meals wash my hands.
C. My mom asks me to usually wash my hands before meals.
D. My mom usually asks me to wash my hands before meals.
Đáp án D
Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.
Question 13. most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.
A. He intelligent boy is the most I’ve ever met.
B. He is the most I’ve ever met intelligent boy.
C. He is the most intelligent boy I’ve ever met.
D. I’ve ever met he is the most intelligent boy.
Đáp án C
Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.
Question 14. you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?
A. What are you going to do tomorrow?
B. What you are going to do tomorrow?
C. What are you to do going tomorrow?
D. What are going you to do tomorrow?
Đáp án A
Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?
Question 15. five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.
A. There are five hand in a fingers.
B. There are hand five fingers in a.
C. There fingers in a hand are five.
D. There are five fingers in a hand.
Đáp án D
Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.