Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Find the odd word A, B, C or D
Question 1. A. skiing B. boxing C. running D. saying
Đáp án D
Giải thích: Các đáp án A, B, C thuộc các hoạt động thể thao
Question 2. A. go B. sports C. cycle D. play
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án A, C, D thuộc nhóm động từ
Question 3. A. swimming B. stadium C. match D. gym
Đáp án C
Giải thích: Các đáp án A, B, D thuộc chủ đề thể thao
Question 4. A. football B. chess C. soccer D. baseball
Đáp án B
Giải thích: Các đáp án A, C, D thuộc các môn bóng
Question 5. A. ball B. hit C. score D. kick
Đáp án A
Giải thích: Các đáp án B, C, D thuộc nhóm động từ
Task 2. Circle A, B, C or D for each picture
Question 6. We often ........... to keep fit.
A. do aerobics B. play chess C. go swimming D. do morning exercise
Đáp án C
Giải thích: go swimming = đi bơi
Dịch: Chúng tôi thường đi bơi để giữ dáng.
Question 7. ........... is my favourite hobby.
A. Skating B. Skiing C. Playing hocke D. Playing rugby
Đáp án A
Giải thích: Skating = trượt tuyết
Dịch: Trượt tuyết là sở thích của tôi.
Question 8. My mum usually ......... at the sports center.
A. do yoga B. does yoga C. did yoga D. doing yoga
Đáp án B
Giải thích: chủ ngữ ngôi 3 số ít nên động từ “do” thêm -es
Dịch: Mẹ tôi thường tập yoga ở trung tâm thể thao.
Question 9. ........ is an outdoor game.
A. judo B. karate C. boxing D. football
Đáp án D
Giải thích: football = bóng đá
Dịch: Bóng đá là một trò chơi ngoài trời.
Task 3. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 10. You should buy a new __________ to play badminton.
A. pedal B. table C. racket D. shoe
Đáp án C
Giải thích: racket: cái vợt cầu lông
Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông.
Question 11. Annie love doing sports. She’s ___________.
A. hungry B. happy C. funny D. sporty
Đáp án D
Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.
Question 12. It’s fantastic to ___________ gymnastics.
A. have B. make C. get D. do
Đáp án D
Giải thích: do gymnastics: tập thể hình
Dịch: Tập thể hình thật tuyệt.
Question 13. They ____________ the fencing competition last year.
A. win B. won C. wins D. will win
Đáp án B
Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”
Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.
Question 14. Table tennis is ____________ difficult for him to play.
A. too B. so C. enough D. such
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì
Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.
Question 15. __________ games such as chess is a good exercise for our brain.
A. indoor B. outdoor C. healthy D. easy
Đáp án A
Giải thích: indoor games: môn thể thao trong nhà
Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.