Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Find a word which does not belong in each group
Question 1. A. chair B. table C. toilet D. sofa
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế
Question 2. A. flat B. school C. country house D. villa
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa
Question 3. A. kitchen B. bedroom C. living room D. villa
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các phòng trong nhà
Question 4. A. aunt B. uncle C. grandmother D. teacher
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng
Question 5. A. cousin B. mother C. father D. brother
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 6. The room my family often get together and watch TV is ___________.
A. bedroom B. bathroom C. toilet D. living room
Đáp án D
Giải thích: living room: phòng khách
Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.
Question 7. The wardrobe is _________ the fridge and the bed.
A. next B. behind C. between D. front
Đáp án C
Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa cái gì và cái gì
Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.
Question 8. I often do my homework ___________ my bedroom.
A. on B. in C. under D. near
Đáp án B
Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào
Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.
Question 9. _________ is the machine used to wash the dishes.
A. dishwasher B. furniture C. apartment D. wardrobe
Đáp án A
Giải thích: dishwasher: máy rửa bát đĩa
Dịch: Máy rửa bát đĩa là máy được dùng để rửa bát đĩa.
Question 10. Are there some pictures _________ the wall?
A. in B. on C. at D. to
Đáp án B
Giải thích: “on the wall”: trên tường
Dịch: Có một vài bức tranh trên tường phải không?
Question 11. You must ____________ your hands before meals.
A. washing B. to wash C. washes D. wash
Đáp án D
Giải thích: must + V (nguyên thể): phải làm gì
Dịch: Bạn phải rửa tay trước bữa ăn.
Question 12. This is _______ room.
A. mine B. I C. me D. my
Đáp án D
Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Đây là phòng của tôi.
Question 13. My ______ motorbike is in the garden.
A. father’s B. father C. mother D. brother
Đáp án A
Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Xe máy của bố tôi thì ở trong vườn.
Question 14. Where is _____ computer?
A. Nick B. Nicks C. Nick’s D. Nickes
Đáp án C
Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Máy vi tính của Nick ở đâu?
Question 15. There __________ no dishwasher in my house.
A. are B. was C. is D. were
Đáp án C
Giải thích: “There is no + N”: không có ….
Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.