X

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Writing có đáp án - Kết nối tri thức


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Writing có đáp án - Kết nối tri thức

Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Writing có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Writing có đáp án | Kết nối tri thức

Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1. Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.

A. Her cat plays with the ball under the table now.

B. Her cat is playing with a ball under the table now.

C. Her cat play with a ball under the table now.

D. Her cat is playing with the ball under table now.

Đáp án B

Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”

Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.

Question 2. Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

A. Could you show me way to the cinema, please?

B. Could you to show me the way to the cinema, please?

C. Could you show me the way to the cinema, please?

D. Could you to show me way to cinema, please?

Đáp án C

Giải thích: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?

Question 3. My uncle/ live/ countryside/ family.

A. My uncle live in the countryside family.

B. My uncle lives in the countryside with her family.

C. My uncle lives in the countryside with his family.

D. My uncle live in the countryside to family.

Đáp án C

Giải thích: “live in …… with sb”: sống ở đâu với ai

Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.

Question 4. How many/ picture/ there/ wall?

A. How many pictures is there in the wall?

B. How many pictures are there on the wall?

C. How many picture is there on the wall?

D. How many picture are there in the wall?

Đáp án B

Giải thích: “How many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu ….?

On the wall: ở trên tường

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?

Question 5. This/ department store/ to the left/ post office.

A. This department store is to the left of the post office.

B. This department store to the left the post office.

C. This department store is to the left the post office.

D. This department store to the left of the post office.

Đáp án A
Giải thích: To the left of ….. = về phía bên trái của …..

Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.

Task 2. Rewrite sentences without changing the meaning

Question 6. The back yard is not big enough for us to play in.

A. The back yard is too small for us to play in.

B. The back yard is so big that we can play in it.

C. The back yard is such a big that we can play in.

D. The back yard is small enough for us to play in.

Đáp án A

Giải thích: “be not + adj enough + to V” (không đủ như thế nào để làm gì)

“be + too adj + to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Sân sau quá nhỏ nên chúng tôi không chơi ở đó được.

Question 7. Let’s clean this messy room.

A. This messy room need to clean.

B. How about cleaning this messy room?

C. What is to clean this messy room?

D. Why cleaning this messy room?

Đáp án B

Giải thích: “Let’s V” = “How about Ving” dùng để rủ rê, mời mọc.

Dịch: Hãy cùng dọn căn phòng bừa bộn này nào!

Question 8. A villa is bigger than an apartment.

A. An apartment is not as big as a villa.

B. A villa is the biggest.

C. An apartment is the smallest.

D. A villa is smaller than an apartment.

Đáp án A

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.

Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.

Question 9. The table is in front of the television.

A. The television is opposite the table.

B. The television is under the table.

C. The television is next to the table.

D. The television is behind the table.

Đáp án D

Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau

Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi.

Question 10. My house has 4 rooms.

A. There is 4 rooms in my house.

B. There are 4 rooms in my house.

C. My room is having 4 houses.

D. My house has many rooms.

Đáp án B

Dịch: Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của tôi.

Question 11. Despite having a bike, John always walks to school.

A. Because he has a bike, John never walks to school.

B. Although having a bike, John never walks to school.

C. Because having a bike, John always walks to school.

D. Although he has a bike, John always walks to school.

Đáp án D

Giải thích: Despite + N = Although + S + V (mặc dù)

Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.

Task 3. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 12. My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.

A. My house favorite room in my bedroom is my.

B. My my favorite is room bedroom in my house.

C. My favorite room in my house is my bedroom.

D. My favorite bedroom is room my in my house.

Đáp án C

Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.

Question 13. I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.

A. I don’t know how to play the game.

B. I know don’t the game play how to.

C. I how to don’t play know the game.

D. I don’t play the game how to know.

Đáp án A

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.

Question 14. follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.

A. It’s difficult to follow your direction.

B. It’s direction to follow your difficult.

C. It’s follow to direction your difficult.

D. It’s follow to difficult your direction.

Đáp án A

Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.

Question 15. Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

A. Could you show me way to the cinema, please?

B. Could you to show me the way to the cinema, please?

C. Could you show me the way to the cinema, please?

D. Could you to show me way to cinema, please?

Đáp án C

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: