X

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Writing có đáp án - Kết nối tri thức


Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Writing có đáp án - Kết nối tri thức

Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Writing có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Writing có đáp án | Kết nối tri thức

Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1. We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.

A. We watches documentary to know more about historical events.

B. We watch documentary to know more of historical events.

C. We watches documentary to know more of historical events.

D. We watch documentary to know more about historical events.

Đáp án D

Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì

Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.

Question 2. I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.

A. I love films but I don't like watch them in television.

B. I love films but I don't like watching them on television.

C. I love films because I don't like watch them in television.

D. I love films because I don't like watching them on television.

Đáp án B

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản

Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.

Question 3. Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?

A. Why does a lot of people watch television every day?

B. Why does a lot of people watching television every day?

C. Why do a lot of people watch television every day?

D. Why do a lot of people watching television every day?

Đáp án C

Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”

Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?

Question 4. You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.

A. You can watch The Pig Race in this channel.

B. You can watching The Pig Race in this channel.

C. You can watch The Pig Race on this channel.

D. You can watching The Pig Race on this channel.

Đáp án C

Giải thích: on + channel: trên kênh nào

Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.

Question 5. Television/ a tool/ gain/ education/ information.

A. Television is a tool to gain education and information.

B. Television is a tool gaining education and information.

C. Television are a tool to gain education and information.

D. Television are a tool gaining education and information.

Đáp án A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.

Task 2. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6. on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.

A. The program is on at 20:00 on Saturday.

B. The program is at 20:00 on Saturday on.

C. The program on is at 20:00 on Saturday.

D. The program on is on at 20:00 Saturday.

Đáp án A

Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.

Question 7. in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.

A. I’m watching in interested game shows.

B. I’m game shows interested watching in.

C. I’m interested in watching game shows.

D. I’m in watching interested game shows.

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.

Question 8. favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

A. My favorite TV program is comedy.

B. My favorite TV program comedy is.

C. My favorite comedy TV program is.

D. My favorite comedy is TV program.

Đáp án A

Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.

Question 9. time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of

A. Watching TV is a time waste of.

B. Watching time is a waste of TV.

C. Watching TV is time of a waste.

D. Watching TV is a waste of time.

Đáp án D

Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian

Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian.

Question 10. watch/ you/ How often/ TV/ do?

A. How often watch do you TV?

B. How often do you watch TV?

C. How often you do watch TV?

D. How often TV do you watch?

Đáp án B

Giải thích: Câu hỏi mức độ thường xuyên “How often + do/ does + S + V?”

Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?

Task 3. Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11. I have to do homework so I won’t watch TV tonight.

A. I won’t watch TV tonight because I have to do homework.

B. I won’t watch TV tonight but I have to do homework.

C. I won’t watch TV tonight and I have to do homework.

D. I won’t watch TV tonight or I have to do homework.

Chọn đáp án A

Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.

Question 12. It’s educational to watch this channel.

A. Watching this channel is educational.

B. It’s musical to watch this channel.

C. To watch this channel is funny.

D. This channel is boring to watch.

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.

Question 13. This program is more funny than that program.

A. This program is more boring than that program.

B. This program is not as funny than that program.

C. That program is more funny than this program.

D. That program is more boring than this program.

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”

Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.

Question 14. favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

A. My favorite TV program is comedy.

B. My favorite TV program comedy is.

C. My favorite comedy TV program is.

D. My favorite comedy is TV program.

Đáp án A

Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.

Question 15. in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.

A. I’m watching in interested game shows.

B. I’m game shows interested watching in.

C. I’m interested in watching game shows.

D. I’m in watching interested game shows.

Chọn đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: