Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Choose the letter A, B or C to complete the sentences
Question 1. Viet Nam ______________ Tet according to the lunar calendar.
A. decorates B. celebrates C. makes D. does
Đáp án B
Dịch: Việt Nam kỉ niệm Tết theo lịch Âm lịch.
Question 2. Would your sister like ______________ to make banh chung?
A. to learn B. learning C. learn D. learns
Đáp án A
Giải thích: would like + to V: muốn, thích làm gì
Dịch: Em gái của bạn có muốn học làm bánh chưng không?
Question 3. ______________ colours like blue and yellow can make people feel happy.
A. A lot B. Any C. Some D. A
Đáp án C
Giải thích:
- Đáp án A thiếu of ( a lot of: nhiều)
- Đáp án B dùng với câu phủ định, nghi vấn
- Đáp án C dùng với câu khẳng định, mời mọc, nhờ vả
- Đáp án D dùng với danh từ đếm được số ít
Dịch: Một số màu sắc như xanh biển và vàng có thể làm người ta cảm thấy vui vẻ.
Question 4. I always ______________ my parents a long and happy life.
A. make B. wish C. celebrate D. have
Đáp án B
Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ ngôi 1
Dịch: Tôi luôn luôn ước bố mẹ tôi một cuộc sống dài lâu và hạnh phúc.
Question 5. Would you like to invite your ______________ to the New Year’s party?
A. cousins B. self C. wishes D. pets
Đáp án A
Dịch: Bạn có muốn mời anh chị em họ đến buổi tiệc Năm mới không?
Question 6. I don’t have ______________ homework to do at Tet.
A. a little B. many C. a D. any
Đáp án D
Dịch: Tôi không có bài tập phải làm vào dịp Tết.
Question 7. The first one to step in the house in the New Year is _____________.
A. first-footer B. feather C. rubbish D. firework
Đáp án A
Dịch: Người đầu tiên bước vào nhà trong dịp năm mới là người xông đất.
Question 8. On New Year Eve, we watch fireworks and _____________ a wish.
A. do B. make C. have D. get
Đáp án B
Giải thích: make a wish: cầu nguyện
Dịch: Vào đêm giao thừa, chúng tôi xem pháo hoa và cầu nguyện.
Question 9. My sister and I enjoy _____________ the shopping at the Tet market.
A. making B. doing C. having D. getting
Đáp án B
Giải thích: do the shopping: đi mua sắm
Dịch: Chị gái và tôi thích đi mua sắm ở chợ Tết.
Question 10. I think we _____________ break things on the first day of the new year.
A. mustn’t B. can’t C. needn’t D. shouldn’t
Đáp án D
Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta không nên làm vỡ đồ đạc vào ngày đầu năm mới.
Question 11. We will have a family _____________ on the day when a year ends.
A. cleaning B. gathering C. watching D. talking
Đáp án B
Giải thích: family gathering: sum họp gia đình
Dịch: Chúng tôi sẽ có cuộc sum họp gia đình vào ngày tất niên.
Question 12. Does your mother _____________ special foods on New Year?
A. cook B. hang C. plant D. give
Đáp án A
Dịch: Mẹ bạn có thường nấu các món đặc sản vào dịp năm mới không?
Question 13. Vietnamese usually _____________ friends and relatives at Tet.
A. celebrate B. give C. watch D. visit
Đáp án D
Dịch: Người Việt Nam thường thăm bạn bè và người thân vào dịp Tết.
Question 14. I _____________ shorts and shirts to the pagoda tomorrow.
A. won’t wear B. don’t wear C. should wear D. may wear
Đáp án A
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “tomorrow”
Dịch: Hanna sẽ không mặc quần ngắn và áo phông vào chùa ngày mai.
Question 15. We _____________ eat too much sweet food.
A. must B. can’t C. shouldn’t D. have to
Đáp án C
Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì
Dịch: Chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.