Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Writing có đáp án - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Writing có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success 6) sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Rewrite sentences without changing the meaning
Question 1. My house is behind the hotel.
A. The hotel is in front of my house.
B. The hotel is between my house.
C. My house is opposite the hotel.
D. My house is next to the hotel.
Đáp án A
Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau
Dịch: Nhà tôi ở đằng sau khách sạn.
Question 2. Shall we raise fund for the charity this weekend?
A. Don’t raise fund for the charity this weekend.
B. Please raise fund for the charity this weekend.
C. Let’s raise fund for the charity this weekend.
D. Why raise fund for the charity this weekend.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc gợi ý: “Let’s V = shall we…”: hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng gây quỹ cho tổ chức từ thiện cuối tuần này nào.
Question 3. What is your father’s job?
A. What does your father do?
B. What is job your father do?
C. What does your father do job?
D. What do your father do?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi nghề nghiệp: “What + be + S’s + job?” = “What do/ does + S + do?”
Dịch: Nghề của bố bạn là gì?
Question 4. We can use this bottle once again.
A. We can reduce this bottle.
B. We can reuse this bottle.
C. We can refill this bottle.
D. We can recycle this bottle.
Đáp án B
Giải thích: reuse = use again: tái sử dụng
Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng chiếc lọ này.
Question 5. This recycling bin belongs to them.
A. This recycling bin is them.
B. This recycling bin is their.
C. This recycling bin is theirs.
D. This recycling bin is they’s.
Đáp án C
Dịch: Chiếc thùng rác này là của họ.
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6. Why/ not/ we/ sing/ English song?
A. Why not we sing an English song?
B. Why not we sing a English song?
C. Why don't we sing a English song?
D. Why don't we sing an English song?
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc: “Why don’t we + V”: tại sao chúng ta không…?
Dịch: Tại sao chúng ta không hát một bài hát tiếng Anh nhỉ?
Question 7. We/ should/ spend/ money/ recycling.
A. We should spend money at recycling.
B. We should spend money in recycling.
C. We should spend money on recycling.
D. We should spend money of recycling.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: spend money on st: dành tiền vào cái gì
Dịch: Chúng ta nên dành tiền vào tái chế.
Question 8. How/ much/ meat/ you/ want?
A. How much meat does you want?
B. How much meat are you want?
C. How much meat do you want?
D. How much meat will you want?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc hỏi giá tiền “How much + N + do/ does + S + V?”
Dịch: Bạn cần bao nhiêu thịt vậy?
Question 9. If/ you/ see/ used bottle/ road, what/ you/ do?
A. If you see an used bottle in the road, what will you do?
B. If you see an used bottle in the road, what do you do?
C. If you see a used bottle in the road, what will you do?
D. If you see a used bottle in the road, what do you do?
Đáp án C
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: “If + S + V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn thấy 1 chiếc lọ ở trên đường, bạn sẽ làm gì?
Question 10. No/ house/ street/ older/ this one.
A. No house on the street is older than this house.
B. No house on the street is the older this house.
C. No house in the street is older than this house.
D. No house in the street is the older this house.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “on the street”: ở trên đường
Câu so sánh hơn với tính từ ngắn: “S1 + be + adj + đuổi –er + than S2”
Dịch: Không ngôi nhà nào trên đường cũ hơn ngôi nhà này.
Task 3. Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 11. throw/ environment/ If/ pollute/ will/ you/ it/ the/ the rubbish.
A. If it throw the rubbish, you will pollute the environment.
B. If you will throw the rubbish, it pollute the environment.
C. If you throw the rubbish, it will pollute the environment.
D. If it pollute the environment, you will throw rubbish.
Đáp án C
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn vứt rác, nó sẽ gây ô nhiễm môi trường.
Question 12. seven/ fifteen/ He/ to/ goes/ at/ work.
A. He at seven fifteen goes to work.
B. He goes to work at seven fifteen.
C. He goes to seven fifteen at work.
D. He goes at work to seven fifteen.
Đáp án B
Giải thích: at + giờ: vào lúc mấy giờ
Dịch: Anh ấy đi làm lúc 7h15p.
Question 13. area/ has become/ my/ great/ in/ pollution/ Water/ problem/ a.
A. Water in my area pollution has become a great problem.
B. Water problem has become a great pollution in my area.
C. Water pollution in my area has become a great problem.
D. Water pollution has become a great problem in my area.
Đáp án D
Giải thích: a great problem: một vấn đề lớn
Dịch: Ô nhiễm nước đã và đang trở thành vấn đề lớn ở khu vực của tôi.
Question 14. effects/ causes/ noise/ What/ of/ the/ are/ pollution?
A. What the causes and effects of noise pollution are?
B. What are the noise pollution of causes and effects?
C. What the noise pollution of causes and effects are?
D. What are the causes and effects of noise pollution?
Đáp án D
Giải thích: cause and effect: nguyên nhân và hậu quả
Dịch: Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm tiếng ồn là gì?
Question 15. soil/ I/ do/ on/ pollution/ will/ a/ survey.
A. I will do a survey on soil pollution.
B. I will do soil pollution on a survey.
C. I will survey a do on soil pollution.
D. I will do a soil pollution survey on.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: “do a survey on st”: làm khảo sát về ….
Dịch: Tôi sẽ làm khảo sát về ô nhiễm đất đai.