X

Lý thuyết Toán 5 Kết nối tri thức

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)


Haylamdo biên soạn lý thuyết & 15 bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân lớp 5 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân lớp 5.

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

I. Lý thuyết

1. Hàng của số thập phân

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Viết số: 215,683

Đọc số: Hai trăm mười lăm phẩy sáu trăm tám mươi ba

Số 215,683 gồm 2 trăm, 1 chục, 5 đơn vị và 6 phần mười, 8 phần trăm, ba phần nghìn.

Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng 110 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.

Ví dụ:

a) Số thập phân 0,6381 gồm có: 0 đơn vị và 6 phần mười, 3 phần trăm, 8 phần nghìn, 1 phần chục nghìn.

Số thập phân 0,6381 đọc là: không phẩy sáu nghìn ba trăm tám mươi mốt.

b) Trong số thập phân 372,046.

- Phần nguyên là 372 gồm 3 trăm, 7 chục, 2 đơn vị.

- Phần thập phân là 46 phần nghìn gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn.

Số thập phân 372,046 đọc là: ba trăm bảy mươi hai phẩy không trăm bốn mươi sáu.

2. Đọc, viết số thập phân

• Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy” rồi đọc phần thập phân.

• Muốn viết một số thập phân, ta cũng viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Viết phần nguyên, viết dấu phẩy rồi viết phần thập phân.

Ví dụ:

a) Số thập phân 12,76 đọc là mười hai phẩy bảy mươi sáu.

b) Số thập phân chín mươi mốt phẩy một trăm linh một viết là: 91,101

c) Số thập phân gồm ba đơn vị và hai phần mười, tám phần nghìn viết là: 3,208

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Đọc các số thập phân sau rồi cho biết mỗi chữ số gạch chân thuộc hàng nào.

a) 32,6

   b) 6,605

   c) 578,1632

   d) 45,562

Hướng dẫn giải

a) Số 32,6 đọc là: ba mươi hai phẩy sáu.

Chữ số 6 trong số 32,6 thuộc hàng phần mười.

b) Số 6,605đọc là: sáu phẩy sáu trăm linh năm

Chữ số 5 trong số 6,605thuộc hàng phần nghìn.

c) Số 578,1632 đọc là: năm trăm bảy mươi tám phẩy một nghìn sáu trăm ba mươi hai

Chữ số 2 trong số 578,1632 thuộc hàng phần chục nghìn

d) Số 45,562 đọc là: bốn mươi lăm phẩy năm trăm sáu mươi hai

Chữ số 4 trong số 45,562 thuộc hàng chục

Bài 2.Viết số thập phân sau:

a) Năm trăm bảy mươi phẩy không trăm linh năm.

b) Sáu phẩy bảy mươi chín

c) Mười một phẩy hai trăm tám mươi lăm.

d) Hai trăm hai mươi hai phẩy không hai

Hướng dẫn giải

a) Năm trăm bảy mươi phấy không trăm linh năm viết là: 570,005

b) Sáu phẩy bảy mươi chín viết là: 6,79

c) Mười một phẩy hai trăm tám mươi lăm viết là: 11,285

d) Hai trăm hai mươi hai phẩy không hai viết là: 222,02

Bài 3. Viết số thập phân có:

a) 5 đơn vị, 2 phần mười.

   b) 102 đơn vị, 326 phần nghìn.

c) 41 đơn vị, 83 phần trăm.

   d) 5 phần nghìn.

Hướng dẫn giải

a) Số thập phân có 5 đơn vị, 2 phần mười là 5,2

b) Số thập phân có 102 đơn vị, 326 phần nghìn là 102,326

c) Số thập phân có 41 đơn vị, 83 phần trăm là 41,83

d) Số thập phân có 5 phần nghìn là 0,005

Bài 4.Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a)

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

b)

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Hướng dẫn giải

a)

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

b)

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Bài 5.Chữ số 5 trong số 6,3852có giá trị là:

A. 51000

   B. 510 000

C. 5100

   D. 52100

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Do chữ số 5 trong số 6,3852đứng ở vị trí hàng phần nghìn nên chữ số 5 biểu thị 51000

III. Bài tập vận dụng

Bài 1.Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

A. (1); (2); (3)   B. (2); (1); (3)   C. (3); (1); (2)   D. (3); (2); (1)

Bài 2. Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị

B. 0,1 đơn vị

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Bài 3. Chữ số 5 trong số 11,3452 thuộc hàng nào?

A. Hàng phần mười

B. Hàng trăm

C. Hàng phần nghìn

D. Hàng phần trăm

Bài 4. Phần thập phân của số 458,2931 có mấy chữ số?

A. 1    B. 3    C. 4    D. 7

Bài 5. Số 9 trong số thập phân 306,005 có giá trị là:

A. 510    B. 5100    C. 51000    D. 5

Bài 6. Đọc các số thập phân sau:

a) 15,05

   b) 3,802

   c) 203,0005

   d) 36,82

Bài 7.Viết số thập phân sau:

a) Mười phẩy hai mươi mốt

b) Tám mươi ba phẩy chín mươi mốt

c) Ba trăm linh ba phẩy không trăm linh ba

d) Chín trăm linh tám phẩy không tám

Bài 8. Viết số thập phân có:

a) 2 chục, 8 đơn vị, 0 phần mười, 5 phần trăm.

b) 5 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, 8 phần mười, 0 phần trăm, 9 phần nghìn

c) 6 chục, 3 đơn vị và 5 phần trăm

d) 8 chục và 9 phần nghìn

Bài 9. Số?

Số

19,25

52,908

12,5219

Giá trị của chữ số 5

Giá trị của chữ số 9

Bài 10. Tâm đang nghĩ đến một số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có ba chữ số. Hỏi Tâm đang nghĩ đến số nào? Hãy viết và đọc số thập phân đó.

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 5 hay, chi tiết khác: